Đề bài

2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.

(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)

1.

A. venture                          

B. future                     

C. mature                         

D. culture

2.

A. tour                               

B. scour                       

C. hour                               

D. sour

3.

A. curious                          

B. plural                       

C. during                             

D. pure

4.

A. soil                                

B. hoist                       

C. choir                              

D. voice

5.

A. endure                           

B. fury                        

C. cure                               

D. bury

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. C

A. venture  /ˈven.tʃər/                        

B. future  /ˈfjuː.tʃər/               

C. mature  /məˈtʃʊər/             

D. culture /ˈkʌl.tʃər/

Đáp án C phát âm là /ʊər/. Các đáp án còn lại phát âm là /ər/.

2. A

A. tour /tʊər/                          

B. scour /skaʊər/                   

C. hour  /aʊər/            

D. sour /saʊər/

Đáp án A phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại phát âm là /aʊə/.

3. B

A. curious /ˈkjʊə.ri.əs/                                   

B. plural  /ˈplʊə.rəl/               

C. during /ˈdjʊərɪŋ/              

D. pure  /pjʊər/

Đáp án B phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại phát âm là /jʊə/.

4. C

A. soil  /sɔɪl/                           

B. hoist /hɔɪst/                        

C. choir /kwaɪər/                    

D. voice /vɔɪs/

Đáp án C phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/.

5. D

A. endure /ɪnˈdjʊə(r)/                           

B. fury /ˈfjʊə.ri/                    

C. cure /kjʊər/                       

D. bury /ˈber.i/

Đáp án D phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /jʊə/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

/ʊə/ and /ɔɪ/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns.

(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /ʊə/ và /ɔɪ/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác.)


boy     

tourist     

toy     

ensure     

avoid     

choice     

sure     

tournament

 

/ʊə/

/ɔɪ/

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /ʊə/ and circle the words with /ɔɪ/.

(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có /ʊə/ và khoanh tròn những từ có /ɔɪ/.)


1. She is a noisy and curious girl.

(Cô ấy là một cô gái ồn ào và hay tò mò.)

2. They joined a full-day city tour.

(Chúng tôi tham gia một chuyến đi cả ngày quanh thành phố.)

3. I found it enjoyable to watch the tournament.

(Tôi cảm thấy thích thú khi xem giải đấu.)

4. She'll record our voices during the interview.

(Cô ấy sẽ thu âm giọng nói của chúng ta trong buổi phỏng vấn.)

5. He is not acting very mature and is starting to annoy me.

(Anh ta không thể hiện mình trưởng thành và bắt đầu làm phiền tôi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and cross out the one with the different sound.

(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)


cloth 

go 

home 

clothes

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Put the words in the correct column. Then practise saying them.

(Đặt các từ trong cột chính xác. Sau đó tập nói chúng.)

Xem lời giải >>