Pronunciation
/ʊə/ and /ɔɪ/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns.
(Lắng nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /ʊə/ và /ɔɪ/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác.)
boy |
tourist |
toy |
ensure |
avoid |
choice |
sure |
tournament |
/ʊə/ |
/ɔɪ/ |
|
|
/ʊə/ |
/ɔɪ/ |
tourist /ˈtʊə.rɪst/: khách du lịch tournament /ˈtʊə.nə.mənt/: giải đấu ensure /ɪnˈʃʊə(r)/: chắc chắn rằng sure /ʃʊə(r)/: chắn chắn |
boy /bɔɪ/: con trai toy/tɔɪ/: đồ chơi avoid /əˈvɔɪd/: tránh choice /tʃɔɪs/: lựa chọn |
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /ʊə/ and circle the words with /ɔɪ/.
(Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có /ʊə/ và khoanh tròn những từ có /ɔɪ/.)
1. She is a noisy and curious girl.
(Cô ấy là một cô gái ồn ào và hay tò mò.)
2. They joined a full-day city tour.
(Chúng tôi tham gia một chuyến đi cả ngày quanh thành phố.)
3. I found it enjoyable to watch the tournament.
(Tôi cảm thấy thích thú khi xem giải đấu.)
4. She'll record our voices during the interview.
(Cô ấy sẽ thu âm giọng nói của chúng ta trong buổi phỏng vấn.)
5. He is not acting very mature and is starting to annoy me.
(Anh ta không thể hiện mình trưởng thành và bắt đầu làm phiền tôi.)
c. Listen and cross out the one with the different sound.
(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)
cloth
go
home
clothes
1. Put the words in the correct column. Then practise saying them.
(Đặt các từ trong cột chính xác. Sau đó tập nói chúng.)
2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)
1.
A. venture
B. future
C. mature
D. culture
2.
A. tour
B. scour
C. hour
D. sour
3.
A. curious
B. plural
C. during
D. pure
4.
A. soil
B. hoist
C. choir
D. voice
5.
A. endure
B. fury
C. cure
D. bury