Đề bài

4. Write the equipment. What sports are the people talking about?

(Viết tên thiết bị. Môn thể thao nào mà mọi người đang nói tới.)

Phương pháp giải

- flppers (n): chân vịt ( dùng cho các môn ở dưới nước)

- snorkel (n): ống thở

- dive into: lặn

- helmet (n): mũ bảo hiểm

- rollerblades (n): giày trượt patin

- mat (n): thảm tập

- do exercise: tập thể dục

- boxing gloves: găng tay đấm bốc

- hit (v): đánh

- kick (v): đá

- punchbag (n): túi đấm bốc

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Flippers - snorkel 

A. Snorkelling

2. Helmet - rollerblades

B. Rollerblading

3. Mat

C. Yoga

 

4. Boxing gloves - punchbag

D. Kickboxing

Tạm dịch:

1. Tôi mang chân vịt, mang ống thở của tôi và lặn xuống nơi có biển ấm. 

=> Môn lặn có một ống thở

2. Tôi đội mũ, mang giày trượt của mình và ra ngoài.

=> Môn trượt patin

3. Tôi lấy tấm thảm tập và bắt đầu tập thể dục 

=> Môn tập yoga

4. Tôi mang bao tay đấm bốc và bắt đầu đánh và đá vào bao cát

=> Môn đấm bốc

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary (Từ vựng) 

Sport/ Activities & Equipment (Thể thao/ Hoạt động & dụng cụ)

1. Match the word (1- 9) to the letters (A- I). Listen and check.

(Nối các từ (1- 9) với các chữ cái (A- I). Nghe và kiểm tra.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Write the sports/ activities (1- 5) under the correct heading.

(Viết các môn thể thao/ hoạt động 1 -5 dưới các tiêu đề đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

School sports/ activities 

(Thể thao/ hoạt động ở trường học)

 6. Listen and repeat. Which are outdoor sports? indoor sports? both? Make sentences as in the example.

(Nghe và nhắc lại. Đâu là thể thao ngoài trời/trong nhà? Hay cả hai? Đặt câu như ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Vocabulary (Từ vựng)

1. Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list. 

(Hoàn thành các câu sau với do, play hoặc go và một trong các từ trong danh sách.)

1. When you ___ rollerblading, you need rollerblades and a ___.

2. When you ___ basketball, you need a ball and a ___. 

3. When you ___ yoga, you need a ___.

4. When you ___ snorkelling, you need flippers, a snorkel and a ___.

5. When you ___ kickboxing, you need a punchbag and ___. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Fill in each gap with amazing, peaceful, small or hot.

(Điền vào chỗ trống bằng amazing , peaceful, small hoặc hot.)

1. My school sports day was a(n) _______ event because there were only 50 students at my school. 

2. It was in July, so it was on a(n) _______ day.

3. The gymnastics competition was my favourite part - the students did _______ tricks!

4. Last year, the taekwondo club did a show. It was very _______ and everyone was quiet while we watched it.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Do the crossword.

( Trò chơi ô chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Label the pictures.

(Đặt tên cho các bức tranh sau.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Fill each gap with do, play or go.

( Điền vào chỗ trống với “do, play hoặc go”.)

  1. _______ yoga, taekwondo

  2. ________ rollerblading, swimming.

  3. ________ football, table tennis.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Label the pictures with snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wet suit.

(Viết tên các bức tranh với “snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wet suit”.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Fill in each gap with do, play or go.

(Điền vào chỗ trống với “do, play hoặc go.)

1. ________ badminton.

2. ________ roller blading.

3. ________ kickboxing.

4. ________ snorkerling.

5. ________ yoga.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Match words 1-8 with photos A-H. 

(Nối các từ từ 1-8 với hình ảnh từ A-H.)

1. trainers                              5. a rucksack

2. a pencil case                     6. keys

3. headphones                      7. a sports bag

4. a helmet                           8. sunglasses 

Xem lời giải >>