Đề bài

Vocabulary (Từ vựng)

1. Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list. 

(Hoàn thành các câu sau với do, play hoặc go và một trong các từ trong danh sách.)

1. When you ___ rollerblading, you need rollerblades and a ___.

2. When you ___ basketball, you need a ball and a ___. 

3. When you ___ yoga, you need a ___.

4. When you ___ snorkelling, you need flippers, a snorkel and a ___.

5. When you ___ kickboxing, you need a punchbag and ___. 

Phương pháp giải

helmet: mũ bảo hiểm 

wetsuit: đồ bơi

boxing gloves: găng tay đấm bốc 

hoop : cái vòng

mat: thảm tập 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. When you go rollerblading, you need rollerblades and a helmet.

(Khi bạn trượt patin, bạn cần giày trượt và mũ bảo hiểm.)

2. When you play basketball, you need a ball and a hoop. 

(Khi bạn chơi bóng rổ, bạn cần bóng và một cái vòng.)

3. When you do yoga, you need a mat.

(Khi bạn tập yoga, bạn cần thảm tập.)

4. When you go snorkelling, you need flippers, a snorkel and a wetsuit.

(Khi bạn đi lặn, bạn cần chân vịt, ống thở và đồ lặn.)

5. When you do kickboxing, you need a punchbag and boxing gloves. 

(Khi bạn tập đấm bốc, bạn cần bao đấm bốc và găng tay đấm bốc.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary (Từ vựng) 

Sport/ Activities & Equipment (Thể thao/ Hoạt động & dụng cụ)

1. Match the word (1- 9) to the letters (A- I). Listen and check.

(Nối các từ (1- 9) với các chữ cái (A- I). Nghe và kiểm tra.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Write the sports/ activities (1- 5) under the correct heading.

(Viết các môn thể thao/ hoạt động 1 -5 dưới các tiêu đề đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

School sports/ activities 

(Thể thao/ hoạt động ở trường học)

 6. Listen and repeat. Which are outdoor sports? indoor sports? both? Make sentences as in the example.

(Nghe và nhắc lại. Đâu là thể thao ngoài trời/trong nhà? Hay cả hai? Đặt câu như ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Fill in each gap with amazing, peaceful, small or hot.

(Điền vào chỗ trống bằng amazing , peaceful, small hoặc hot.)

1. My school sports day was a(n) _______ event because there were only 50 students at my school. 

2. It was in July, so it was on a(n) _______ day.

3. The gymnastics competition was my favourite part - the students did _______ tricks!

4. Last year, the taekwondo club did a show. It was very _______ and everyone was quiet while we watched it.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Do the crossword.

( Trò chơi ô chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Label the pictures.

(Đặt tên cho các bức tranh sau.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Fill each gap with do, play or go.

( Điền vào chỗ trống với “do, play hoặc go”.)

  1. _______ yoga, taekwondo

  2. ________ rollerblading, swimming.

  3. ________ football, table tennis.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Write the equipment. What sports are the people talking about?

(Viết tên thiết bị. Môn thể thao nào mà mọi người đang nói tới.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Label the pictures with snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wet suit.

(Viết tên các bức tranh với “snorkel, boxing gloves, rollerblades, punchbag, flippers and wet suit”.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Fill in each gap with do, play or go.

(Điền vào chỗ trống với “do, play hoặc go.)

1. ________ badminton.

2. ________ roller blading.

3. ________ kickboxing.

4. ________ snorkerling.

5. ________ yoga.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Match words 1-8 with photos A-H. 

(Nối các từ từ 1-8 với hình ảnh từ A-H.)

1. trainers                              5. a rucksack

2. a pencil case                     6. keys

3. headphones                      7. a sports bag

4. a helmet                           8. sunglasses 

Xem lời giải >>