Đề bài

2. React to these sentences. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. 

(Phản ứng với những câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

1. I lost my mobile phone!

____________________________

2. I went scuba diving when I was on holiday.

____________________________

3. I'm going to be on TV tonight! 

____________________________

4. I left my wallet in a shop, but they returned it to me.

____________________________

5. I got 95% in my French exam.

____________________________

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I lost my mobile phone!

(Tôi bị mất điện thoại di động rồi!)

=> How upsetting! 

(Thật đáng buồn!)

2. I went scuba diving when I was on holiday.

(Tôi đã đi lặn biển khi tôi đi nghỉ.) 

=> Really? I'm so envious!

(Thật sao? Tôi ghen tị ghê!)

=> That sounds like fun! 

(Nghe vui vậy!)

3. I’m going to be on TV tonight! 

(Tôi sẽ lên TV tối nay!)

=> Really? I'm so envious! 

(Thật sao? Tôi ghen tị ghê!)

4. I left my wallet in a shop, but they returned it to me.

(Tôi đã để quên chiếc ví của mình trong một cửa hàng, nhưng họ đã trả lại cho tôi.)

  => Really? What a relief! 

(Thật không? Thật là nhẹ nhõm!)

5. I got 95% in my French exam.

(Tôi đã đạt 95% trong kỳ thi tiếng Pháp của mình.)

    => Really? I'm so envious! 

(Thật sao? Tôi ghen tị ghê!)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Read the phrases for reacting and showing interest. Then find three more in the dialogue in exercise 2.

(Đọc các cụm từ về thể hiện cảm xúc và thể hiện sự hứng thú. Sau đó tìm thêm ba cụm nữa trong hội thoại trong bài 2.)

Reacting and showing interest (Thể hiện cảm xúc và hứng thú)

You're joking/ kidding! (Cậu đang đùa à!)

How boring/ funny/ frustrating/ exciting/ upsetting! (Thật chán/ vui vẻ/ mệt mỏi/ thích thú/ khó chịu làm sao!)

That's amazing/ exciting/ worrying/ shocking! (Thật kinh ngạc/ thú vị/ lo lắng/ bang hoàng!)

That sounds great /terrible/ annoying/ terrifying! (Điều đó nghe có vẻ tốt/ tệ hại/ khó chịu/ đáng sợ!)

What a cool thing to do! (Thật ngầu khi làm điều đó!)

Really? I'm so envious! (Thật không? Mình ghen tị quá!)

Really/ What a relief! (Thật không? Thật là nhẹ nhõm!)

That sounds like a nightmare! (Điều đó nghe như ác mộng vậy!)

Oh no! What a disaster/ shame! (Ôi không! Thật đáng xấu hổ!)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest.

(Sắp xếp các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

1. envious /I'm/so/really /?/! 

Really? I'm so envious! 

2. what /really/relief/a/?/!

________________________

3. like / sounds / nightmare /a / that /! 

________________________

4. what /oh/shame/no/a/!/! 

________________________

5. kidding / you're / !

________________________

6. that /like /sounds /fun/! 

________________________

7. upsetting / how /! 

________________________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct to each of the following questions.

“Thank you for your birthday gift, I really like it.” - “____”

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Havy: “Thanks for your help, Judy.” - Judy: “______.”

Xem lời giải >>