Đề bài

Hãy thay đổi vị trí của một que tăm trong phép tính dưới dây để được phép tính đúng.

Lời giải chi tiết :

Ta đổi như sau để được phép tính đúng:

(10 - 1 = 9 )

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đọc các số La Mã XIV; XVI; XXIII.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 18, 25

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết các số 14 và 27 bằng số La Mã.

b) Đọc các số La Mã XVI, XXII.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sử dụng đúng 7 que tính, em xếp được những số La Mã nào?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Số La Mã

XII

 

XXII

 

 

 

 

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

 

20

 

17

30

26

28

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).

Số tự nhiên

27

 

19

 

16

Số La Mã

XXVII

XIV

 

XXIX

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Số La Mã

XII

 

XXII

 

 

 

 

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

 

20

 

17

30

26

28

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a) Đọc các số La Mã sau:

XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII.

b) Viết các số sau bằng số La Mã:

12, 15, 17, 24, 25, 29.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên:

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đọc các số La Mã XIV, XVI, XIX và XXI.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 14; 24 và 26.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Có 12 que tính xếp thành một phép cộng sai như sau:

Hãy đổi chỗ chỉ 1 que tính để được phép cộng đúng. Em tìm được mấy cách làm?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết số La Mã của các số sau: 14; 18; 26

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a)     Đọc các số La Mã sau: IV, XXVII, XXX, M

b)    Viết các số sau bằng số La Mã: 7, 15, 29.

c)     Cho 9 que diêm được sắp xếp như dưới đây:

Hãy chuyển chỗ một que diêm để được một phép tính đúng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong các cách viết sau, cách viết nào không biểu thị một số La Mã?

A. VIX

B.XVI

C.XIV

D.XIX.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đọc các số La Mã: XIV; XVI; XXIII.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 18; 25.

Xem lời giải >>