Đề bài

3 Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs below.

(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại đơn của các động từ dưới đây.)

Phương pháp giải

Từ vựng:

feel (v): cảm thấy

know (v): biết

understand (v): hiểu

think (v): nghĩ

want (v): muốn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1 I know Kate very well - she's my best friend

(Tôi biết Kate rất rõ - cô ấy là bạn thân nhất của tôi)

2 I'm going home because I                      ill.

I'm going home because I feel ill.

(Tôi đang về nhà vì tôi cảm thấy bị bệnh.)

3 I                     what you're saying. Can you repeat it please?

not understand what you're saying. Can you repeat it please?

(Tôi không hiểu những gì bạn đang nói. Bạn co thể vui long lặp lại được không?)

4 My brother                  to buy a new camera.       

My brother want to buy a new camera.             

 (Anh trai tôi muốn mua một chiếc máy ảnh mới.)

5 I                     she's from France, but I'm not sure.

know she's from France, but I'm not sure.

(Tôi biết cô ấy đến từ Pháp, nhưng tôi không chắc lắm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Study the Grammar box. Find more examples of the Present Simple in the text.

(Nghiên cứu ô ngữ pháp. Tìm thêm các ví dụ về hiện tại đơn trong văn bản.)

Grammar (Ngữ pháp)

Present Simple (Thì hiện tại đơn)

Affirmative (Khẳng định)

I live with my granny.

(Tôi sống với bà của tôi.)

My parents travel a lot.

(Bố mẹ tôi đi du lịch rất nhiều.)

Negative (Phủ định)

I don’t swim every day.

(Tôi không bơi mỗi ngày.)

They don’t live in this country.

(Họ không sống ở đất nước này.)

Questions (Câu hỏi)

Do you live near the school?

(Bạn có sống gần trường không?)

Does she cook every day?

(Cô ấy có nấu ăn hàng ngày không?)

Short answers (Câu trả lời ngắn)

Yes, I do./ No, I don’t.

(Vâng, tôi có./ Không, tôi không.)

Yes, she does./ No, she doesn’t.

(Vâng, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

Xem lời giải >>