3. Complete the sentences with the correct words.
(Hoàn thành các câu với các từ đúng.)
Mum and Dad always …cook… on weekdays, but sometimes I do it at the weekend. I normally make pasta and salad for dinner.
1 I don’t usually ……………….. immediately after waking up. I like to stay in bed for a few minutes and think about my day.
2 I always ……………….. before school. I often have juice, some toast and some fruit. Then I’m not hungry until lunchtime.
3 I usually ……………….. as soon as I get home from school. When it’s finished, I can enjoy the rest of my evening.
4 I try to ……………….. fot a while every day. Sometimes I go for a walk, and other times I watch video or listen to music.
5 I don’t ……………….. very often because I haven’t got much money to spend. I sometimes go running with my friends instead. We like exercising.
6 I ……………….. every morning by bus. It takes about twenty-five minutes. The bus arrives at 8.05, and lessons start at 9.00, so I’m never late.
Mum and Dad always …cook… on weekdays, but sometimes I do it at the weekend. I normally make pasta and salad for dinner.
(Bố mẹ luôn luôn…nấu ăn…vào các ngày trong tuần, nhưng đôi khi tôi làm việc đó vào cuối tuần. Tôi thường làm mì ống và salad cho bữa tối.)
1 I don’t usually wake up immediately after waking up. I like to stay in bed for a few minutes and think about my day.
(Tôi thường không thức dậy ngay sau khi ngủ dậy. Tôi thích nằm trên giường vài phút và nghĩ về một ngày của mình.)
2 I always have breakfast before school. I often have juice, some toast and some fruit. Then I’m not hungry until lunchtime.
(Tôi luôn ăn sáng trước khi đi học. Tôi thường uống nước trái cây, một ít bánh mì nướng và một ít trái cây. Sau đó, tôi không đói cho đến giờ ăn trưa.)
3 I usually listen to music as soon as I get home from school. When it’s finished, I can enjoy the rest of my evening.
(Tôi thường nghe nhạc ngay sau khi đi học về. Khi nó kết thúc, tôi có thể tận hưởng phần còn lại của buổi tối.)
4 I try to relax for a while every day. Sometimes I go for a walk, and other times I watch video or listen to music.
(Tôi cố gắng thư giãn một lúc mỗi ngày. Đôi khi tôi đi dạo, và những lúc khác tôi xem video hoặc nghe nhạc.)
5 I don’t go shopping very often because I haven’t got much money to spend. I sometimes go running with my friends instead. We like exercising.
(Tôi không đi mua sắm thường xuyên vì tôi không có nhiều tiền để chi tiêu. Thay vào đó, đôi khi tôi chạy bộ với bạn bè của mình. Chúng tôi thích tập thể dục.)
6 I go to school every morning by bus. It takes about twenty-five minutes. The bus arrives at 8.05, and lessons start at 9.00, so I’m never late.
(Tôi đi học mỗi sáng bằng xe buýt. Nó mất khoảng hai mươi lăm phút. Xe buýt đến lúc 8 giờ 05 và các buổi học bắt đầu lúc 9 giờ, vì vậy tôi không bao giờ bị trễ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Study the words in the box. Which of these things do you do every day?
(Nghiên cứu các từ trong hộp. Hàng ngày, bạn làm những việc nào trong số những việc này?)
cook |
do my homework |
finish |
get home |
get up |
go shopping |
go to bed |
go to school |
go to work |
have breakfast |
listen to music |
relax |
tidy my room |
wake up |
watch videos |
5. USE IT! Use the information about your partner in exercise 4 to write a paragraph about their daily routine.
(Sử dụng những thông tin về bạn của bạn trong bài tập 4 và viết một đoạn văn về thói quen hằng ngày của họ.)
1. Match 1-7 with 1-g. Then use the time expressions to say how often you do each activity.
(Kết hợp 1-7 với 1-g. Sau đó, sử dụng các biểu thức thời gian để nói tần suất bạn thực hiện từng hoạt động.)
at the weekend every day on weekdays
(vào cuối tuần) (mỗi ngày) (vào các ngày trong tuần)
in the morning / afternoon / evening (vào buổi sáng/chiều/tối)
once or twice a day / week / month (một hoặc hai lần một ngày / tuần / tháng)
1 tidy
2 do
3 watch
4 go
5 listen
6 have
7 wake
a to music
b breakfast
c your room
d your homework
e up
f videos
g to school
1. ……… I tidy my room once a week …………………………..
2. …………………………………………………………………….
3. …………………………………………………………………….
4. …………………………………………………………………….
5. …………………………………………………………………….
6. …………………………………………………………………….
7. …………………………………………………………………….
2. Correct the words. (Sửa lại từ ngữ.)
I finish school at 3.00 and I usually get to home at 3.45. …………get home………….
(Tôi tan học lúc 3 giờ và tôi thường về nhà lúc 3 giờ 45.)
1 What time do you usually wake you up?
…………………………………………..
2 We relax always after dinner.
…………………………………………..
3 They go shopping in the weekend.
…………………………………………..
4 Do you always make your homework.
…………………………………………..
5 My brother doesn’t listen music much, but he watches videos every day.
…………………………………………..
6 My mum goes to worl at eight on the morning.
…………………………………………..
7 On Saturdays I often have the breakfast late.
…………………………………………..
8 We go to bed after the Fridays.
…………………………………………..
4. Write four or five complete sentences comparing your typical daily routine with what you don on holiday. What’s the same and what’s different?
(Viết bốn hoặc năm câu hoàn chỉnh so sánh thói quen điển hình hàng ngày của bạn với những gì bạn không làm trong kỳ nghỉ. Có gì giống và có gì khác?)
I always wake up at 6.30 on weekdays and at around 8.30 at the weekend. When I’m on holiday, I usually get up later …
(Tôi luôn thức dậy lúc 6h30 vào các ngày trong tuần và khoảng 8h30 vào cuối tuần. Khi tôi đi nghỉ, tôi thường dậy muộn hơn…)
Why do many people use an “alarm clock”?
- Because it helps them to ________.