Đề bài

1. Replace the words in bold with the words below to make sentences with the opposite meaning.

(Thay các từ in đậm bằng các từ dưới đây để thành câu có nghĩa trái ngược.)

begin                    disagree                         join                    lose                    remember                     rude                    sell

1. I rever forget my email address.

(Tôi chưa bao giờ quên địa chỉ email của mình.)

I never remember my email address.

(Tôi chưa bao giờ nhớ địa chỉ email của mình.)

2. Last year I decided to leave a popular social nerworking site.

(Năm ngoái, tôi quyết định rời khỏi một trang mạng xã hội nổi tiếng.)

3. The people who work in that phone shop are very friendly.

(Những người làm việc trong cửa hàng điện thoại đó rất thân thiện.)

4. It was a good idea to buy that smartphone.

(Đó là một ý kiến hay khi mua điện thoại thông minh đó.)

5. Piotr and I always agree about which computer games we like.

(Piotr và tôi luôn đồng ý về việc chúng tôi thích trò chơi máy tính nào.)

6. When did she get her job?

(Khi nào cô ấy nhận được công việc của mình?)

7. What time did the race end?

(Cuộc đua kết thúc lúc mấy giờ?)

Phương pháp giải :

- begin (v): bắt đầu >< end (v): kết thúc

- disagree (v): không đồng ý >< agree (v): đồng ý                     

- join (v): tham gia >< leave (v): rời khỏi                   

- lose (v): mất >< get (v): có được

- rude (adj): thô lỗ >< friendly (adj): thân thiện                  

- sell (v): bán >< buy (v): mua

Lời giải chi tiết :

2. Last year I decided to join a popular social nerworking site.

(Năm ngoái, tôi quyết định tham gia một trang mạng xã hội nổi tiếng.)

3. The people who work in that phone shop are very rude.

(Những người làm việc trong cửa hàng điện thoại đó rất thô lỗ.)

4. It was a good idea to sell that smartphone.

(Đó là một ý kiến hay khi bán chiếc điện thoại thông minh đó.)

5. Piotr and I always disagree about which computer games we like.

(Piotr và tôi luôn bất đồng về việc chúng tôi thích trò chơi máy tính nào.)

6. When did she lose her job?

(Cô ấy mất việc khi nào?)

7. What time did the race begin?

(Cuộc đua bắt đầu lúc mấy giờ?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 4. Study the Vocabulary box. How do you say the words in your language?

(Học hộp Vocabualry. Các em có biết nghĩa những từ dưới đây không?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Complete the questions with words from the Vocabulary box. In pairs, ask and answer the questions.

(Hoàn thành những câu hỏi sau bằng các từ vựng trong hộp Vocabulary. Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.) 

1. How many music tracks do you have on your phone or __________?

2. Does your family have any film __________? If yes, which ones?

3. Who has the biggest collection of __________in your family?

4. Do you listen to music on __________? What colour are they?

5. How often do you change the ___________ on your phone?

6. Do you have a __________? What's your  favourite game?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Complete the words in the sentences. Use the glossary to help you.

(Hoàn thành các từ trong câu. Dùng danh sách từ vựng mới để giúp em.)

1. Leonardo da Vinci lived in the fifteenth c_____.

2. I wrote her an email but she never wrote b_____.

3. The first satellite d______ from the 1950s.

4. My dad has got a very big c_____ of CDs.

5. My dad always has a c_____ of coffee at breakfast.

6. I don’t use social n_____ sites very often.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Complete the words for things you can get for your mobile phone.

(Hoàn thành những từ sau)

1. r i n g t o n e

2. b _ _ t _ r _

3. c _ _ r _ _ r

4. e _ _ p _ _ n _ s

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Match pictures 1-5 with words from the glossary. In pairs, say which you think was the most important invention.

(Ghép các ảnh từ 1-5 với những từ trong bảng từ vựng. Theo cặp, các em hãy thảo luận xem các em nghĩ phát mình nào quan trọng nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Study the words in Vocabulary B box. These words are highlighted in the blog post in Exercise 4. Find the words/phrases in the blog post that can help you guess the meanings of these words.

(Học các từ vựng trong hộp Vocabualry B. Những tử này được đánh dấu trong bài tập 4. Dựa theo ngữ cảnh trong bài các em hãy đoán nghĩa của những từ này)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Complete the labels in picutre A.

(Hoàn thành các nhãn trong picutre A.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the best answer.

Some robots will help me do the housework, such as cooking meals, or _______ the flowers.

Xem lời giải >>