Listen and answer the question below
Vocabulary:
- message (n) tin nhắn
- cell phone (n) điện thoại di động
1. Jane wanted to
on her cellphone.
2. Tom
use his cell phone to text messages.
3. Texting message saves
and
1. Jane wanted to
on her cellphone.
2. Tom
use his cell phone to text messages.
3. Texting message saves
and
Kiến thức: Nghe hiểu
1. Jane muốn ___________ trên điện thoại di động của cô ấy.
A. kiểm tra tin nhắn
B. nhắn tin nhắn
C. xóa tin nhắn
Thông tin: Jane: I need to check my messages.
Tạm dịch: Jane: Tôi cần kiểm tra tin nhắn của mình.
Chọn A
2. Tom ____________ sử dụng điện thoại di động của mình để nhắn tin.
A. đã làm
B. không
C. không thể
Thông tin:
Jane: I’m going to use my cell phone. Haven’t you ever done that?
Tom: No, I just use my cell phone to talk to other people.
Tạm dịch:
Jane: Tôi sẽ sử dụng điện thoại di động của mình. Bạn chưa bao giờ nhắn tin à?
Tom: Không, tôi chỉ dùng điện thoại di động để nói chuyện với người khác.
Chọn B
3. Nhắn tin nhắn tiết kiệm _______ và _______.
A. năng lượng- thức ăn
B. tiền - thời gian
C. nước - không gian
Thông tin: Tom: That’s a great idea. You can save both time and money that way.
Tạm dịch: Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bạn có thể tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc theo cách đó.
Chọn B