6. Listen to two friends talking and complete the times in the table.
(Nghe hai người bạn đang nói và hoàn thành các thời gian trong bảng.)
|
Breakfast |
Lunch |
Dinner |
Ian |
1) 7.30 a.m. |
3) _______ |
5) _______ |
Lee |
2) _______ |
4) _______ |
6) _______ |
Bài nghe:
Lee: Ian, what time is breakfast in your house?
Ian: Half past seven, usually.
Lee: In my house it's at seven o'clock. What about lunch?
Ian:Lunch is at a quarter past one and dinner is at six o'clock. What about you?
Lee: Lunch is at one o'clock in our house and dinner is at half past six. What's a typical breakfast for you?
Ian:A typical breakfast? Hmm... toast and butter, milk and breakfast cereal. What about you?
Tạm dịch:
Lee: Ian, mấy giờ nhà bạn ăn sáng?
Ian: Thường là bảy giờ rưỡi.
Lee: Nhà mình thì bảy giờ. Còn bữa trưa thì sao?
Ian: Bữa trưa lúc 1 giờ rưỡi và bữa tối lúc 6 giờ. Còn bạn thì sao?
Lee: Bữa trưa ở nhà mình lúc một giờ và bữa tối lúc sáu giờ rưỡi. Bữa sáng điển hình của bạn là gì?
Ian: Một bữa sáng điển hình á? Hmm ... bánh mì nướng và bơ, sữa và ngũ cốc ăn sáng. Còn bạn thì sao?
2) 7.00 a.m. |
3) 1.15 p.m. |
4) 6 p.m. |
5) 1 p.m. |
6) 6.30 p.m |
Các bài tập cùng chuyên đề
Vocabulary The time
4. Listen and repeat. Then ask and answer.
(Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời.)
A: What time is it?
B: It’s_________ .
6. Study the Watch out! box. Listen and choose the date you hear.
(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và chọn ngày mà em nghe được.)
Saying dates In British English, we write 1st November. We say ‘November the first’ or ‘the first of November’. (Trong tiếng Anh Anh, chúng ta viết ngayf1 tháng 11. Chúng ta nói “November the first” hoặc “the first of November”.) |
Watch OUT!
|
1 |
a. 1st January |
b. 11th January |
2 |
a. 13th March |
b. 30th March |
3 |
a. 29th July |
b. 20th July |
4 |
a. 13th October |
b. 30th October |
5 |
a. 21st December |
b. 23rd December |
7. In pairs, ask and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)
1. What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
2. What day is it tomorrow?
(Ngày mai là thứ mấy?)
3. What's your favourite day of the week?
(Bạn thích ngày nào trong tuần?)
4. What's your favourite month and season?
(Bạn thích tháng nào và mùa nào?)
5. When's your birthday?
(Sinh nhật của bạn là khi nào?)
1. In pairs, complete the times for the clocks in the picture. Listen and check.
(Theo cặp, hoàn thành các thời gian trong bức tranh. Nghe và kiểm tra.)
Excuse me, what’s the time?
(Xin lỗi, mấy giờ rồi ạ?)
It’s ten past four.
(4 giờ 10 phút.)
1. It’s eight o’clock.
(8 giờ.)
2. It's half past __________. / It's seven thirty p.m.
3. It's a quarter to __________. / It's __________ forty-five a.m.
4. It's ten __________ four.
5. It's _________ to ____________.
6. It's twenty-five__________ __________. / It's one____________ p.m.
2. Listen to six short dialogues and write the times.
(Nghe sáu bài hội thoại và viết thời gian.)
1. 3.00 p.m. 2. _______ 3. _______ |
4. _______ 5. _______ 6. _______ |
1. Study the Vocabulary A box. How do you say the phrases in your language? Order the phrases (1= the oldest, 6=the most recent)
(Học hộp Vocabulary A. Các em dịch các câu sau như thế nào? Săp xếp thứ tự các câu từ lâu nhất tới gần nhất)
2: Underline the correct words.
(Gạch chân các từ đúng.)
4: Look at the table and complete the sentences.
(Nhìn vào bảng và hoàn thành các câu.)
1. M____is at___________
2. S____ is at___________.
3. P____ is at ___________.
4. H____ is at ____________.
5. Match pictures A-H with times 1-8.
(Ghép hình ảnh A-H với thời gian từ 1-8.)
1. E nine o'clock (9 giờ)
2. ❑ ten to nine (9 giờ kém 10 phút)
3. ❑ half past six (6 giờ 30 phút)
4. ❑ five past two (2 giờ 5 phút)
5. ❑ quarter past three (3 giờ 15 phút)
6. ❑ quarter to eight (8 giờ kém 15 phút)
7. ❑ twenty to one (1 giờ kém 20 phút)
8. ❑ eleven o'clock (7 giờ)
3: ** Write the times in words.
(Viết lại thời gian bằng chữ)
1. When did these things happen? Look at the picture and complete the sentences.
(Những điều này xảy ra khi nào? Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu.)