Đề bài

2. Study the Vocabulary box. Which things can you see in the picture?

(Nghiên cứu khung Từ vựng. Những đồ vật nào em có thể nhìn thấy trong bức tranh?)

Vocabulary (Từ vựng)

Possessions (Vật sở hữu)

bag           bike              book          computer              guitar              key             laptop             

mobile phone             skateboard           teddy            TV             wallet            watch

Phương pháp giải

- bag (n): túi xách

- bike (n): xe đạp

- book (n): quyển sách

- computer (n): máy vi tính

- guitar (n): đàn ghi-ta

- key (n): chìa khóa

- laptop (n): máy tính xách tay

- mobile phone (n): điện thoại di động

- skateboard (n): ván trượt

- teddy (n): gấu bông

- Từ vựng = television (n): vô tuyến, truyền hình

- wallet (n): cái ví

- watch (n): đồng hồ đeo tay

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Everything is in the picture except wallet and key.

(Mọi thứ đều có trong bức tranh trừ cái ví và chìa khóa.)