Đề bài

Writing

7. Collect more information about the London Transport Museum. Prepare a quiz for your classmates.

(Thu thập thêm thông tin về Bảo tàng Giao thông vận tải Luân Đôn. Chuẩn bị một bài kiểm tra cho bạn cùng lớp của bạn)

What was the London Transport Museum building before it was a museum?

(Trước khi là một viện bảo tàng thì Tòa nhà Bảo tàng Giao thông vận tải London là gì?)

A. a department store (cửa hàng bách hóa)               

B. a market (chợ)                 

C. a theatre (nhà hát)

Lời giải chi tiết :

1. What time is the London Transport Museum open on Fridays?

(Bảo tàng Giao thông Vận tải Luân Đôn mở cửa vào các ngày thứ Sáu lúc mấy giờ?)

A. 10:00 a.m – 6:00 p.m (10 giờ sáng - 6 giờ tối)

B. 11:00 a.m – 5:00 p.m (11 giờ sáng - 5 giờ chiều)     

C. 11:00 a.m – 6:00 p.m (11 giờ sáng - 6 giờ tối)

2. How many item in the London Transport Museum ?

(Có bao nhiêu món đồ trong Bảo tàng Giao thông vận tải Luân Đôn?)

A. Over 450.000 items (Hơn 450.000 món đồ)          

B. 600.000 items (600.000 món đồ)           

C. Over 650.000 items (Hơn 650.000 món đồ)    

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Work in groups. Talk about a city in your country, using the questions below as a guide.

(Làm việc nhóm. Nói về một thành phố ở quốc gia của bạn, sử dụng các câu hỏi bên dưới để hướng dẫn.)

- What city is it?

(Thành phố gì?)

- What is it like? (the weather, the people, the food)

(Nó trông thế nào? (thời tiết, con người, thức ăn))

- What can you see and do there?

(Bạn có thể ngắm và làm gì ở đây?)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city. Use the information in 4.

(Viết một tấm bưu thiếp khoảng 50 từ về kỳ nghỉ của bạn ở một thành phố. Sử dụng thông tin trong 4.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Look at the information on Mark's visit to India last summer. Write a paragraph of about 50 words about his visit. 

(Hãy xem thông tin về chuyến thăm Ấn Độ của Mark vào mùa hè năm ngoái. Viết đoạn văn khoảng 50 từ kể về chuyến thăm của anh ấy.)

You can start with: (Em có thể bắt đầu bằng)

Last summer, Mark visited Delhi in India. He ____________________. 

Country (Quốc gia)

India (Ấn Độ)

Time (Thời gian)

7 days (7 ngày)

City (Thành phố)

Delhi

Activities (Các hoạt động)

- watch a snake performance (xem màn trình diễn rắn)

- visit temples (tham quan những ngôi đền)

- eat street food (ăn món ăn đường phố)

People (Con người)

friendly (thân thiện)

Weather (Thời tiết)

hot (nóng)

 

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

WRITING A description of a town or city

(VIẾT: Bài mô tả một thị trấn hoặc thành phố.)

Exercise 7. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)

1. is / Norwich / interesting /city/ a / very

………………………………………………….. .

2. east/ of /it's / the / England /in

………………………………………………….. .

3. population / got / of /a/200,000 / it's / about

………………………………………………….. .

4. favourite / castle / place / my/ the / is

………………………………………………….. .

5. fantastic / are/there / shops / some

………………………………………………….. .

6. market/good/a /too / there's

………………………………………………….. .

7. only / it's / thirty-five / from / kilometres / sea / the

………………………………………………….. .

8. exciting / it's /place/ an

………………………………………………….. .

I can write a description of a town or city.

(Tôi có viết bài miêu tả một thị trấn hay thành phố.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Write a paragraph about Seoul or a city you know. Write 50 to 60 words.

(Viết một đoạn văn về Seoul hoặc 1 thành phố mà bạn biết. Viết khoảng 50 đến 60 từ.)

Seoul

Where it is: South Korea. Capital city, most populated in South Korea

(Nó ở đâu: Hàn Quốc. Thành phố thủ đô, đông dân nhất ở Hàn Quốc)

Weather: hot summers and cold winters

(Thời tiết: mùa hè nóng nực và mùa đông lạnh giá)

Famous for: (Nổi tiếng về)

• modern buildings, palaces, old houses

(các tòa nhà hiện đại, cung điện, nhà cổ)

• shopping malls

(trung tâm mua sắm)

Other interesting facts: (Sự thật thú vị khác)

• home of some of the biggest companies in the world

(trụ sở của một số công ty lớn nhất trên thế giới)

• many South Korean actors and singers live there

(nhiều diễn viên và ca sĩ Hàn Quốc sống ở đó)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a. Read Mandy’s postcard to her friend talking about her vacation.

(Đọc lá thư của Mandy kể về chuyến đi của cô ấy với bạn của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Use your own ideas to write a similar postcard. Write to 40-50 words. Use the informal email model on page 127 to help you.

(Sử dụng ý tưởng của bạn của đê viết một lá thư tương tự từ 40 đến 50 từ. Sử dụng hình thức lá thư thông thường ở trang 127.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Write about your country. Use the text in Exercise 1 to help you.

(Viết về đất nước của bạn. Sử dụng văn bản trong Bài tập 1 để giúp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Read the information and write an email to a friend about Kyoto. Write 40 to 50 words.

(Đọc thông tin và viết email cho bạn bè về Kyoto. Viết 40 đến 50 từ.)

Kyoto

- south of Japan (phía nam của Nhật Bản)

- city (thành phố)

- 1,5 million people (1,5 triệu người)

- famous for old houses and temples (những ngôi nhà và đền cổ xưa)

- fall and spring: nice weather (mùa thu và mùa xuân: thời tiết đẹp)

Xem lời giải >>