8. It's summer. You are on holiday. Write a letter to your English friend (about 50-60 words). Write about where you are, who you are with, what the weather is like, what you are doing now and what you are going to do tomorrow.
(Bây giờ là mùa hè. Em đang đi nghỉ mát. Viết một bức thư cho người bạn người Anh của em khoảng 50 – 60 từ. Viết về nơi em đang ở, em đi với ai, thời tiết thế nào, hiện tại em đang làm gì và ngày mai em dự định làm gì.)
Hi Hannah!
Greetings from Da Nang city! We're staying in a hotel by Non Nước beach. It's cool and cloudy, so we play basketball on the beach every day. Right now, I'm eating seafood at the most famous restaurant in Da Nang with my family. Tomorrow we're going Ba Na Hills by cable cars. There are lots of interesting indoor and outdoor games to play here. There are amazing sights to see, too! I’m really looking forward to it!
Vy
Tạm dịch:
Chào Hannah!
Mình xin gửi lời chào từ Thành phố Đà Nẵng nhé! Chúng tôi đang ở trong một khách sạn gần bãi biển Non Nước. Trời mát và nhiều mây nên chúng tôi chơi bóng rổ trên bãi biển hàng ngày. Hiện giờ, tôi đang ăn hải sản tại nhà hàng nổi tiếng nhất Đà Nẵng với gia đình. Ngày mai chúng tôi sẽ đi Bà Nà Hills bằng cáp treo. Có rất nhiều trò chơi trong nhà và ngoài trời thú vị để chơi ở đây. Cũng có những điểm tham quan tuyệt vời để xem nữa! Tôi đang rất hao hứcc mong đợi điều đó!
Vy
Các bài tập cùng chuyên đề
Exercise 5. USE IT! Follow the steps in the writing guide.
(Thực hành! Hãy làm theo các bước trong phần hướng dẫn viết.)
WRITING GUIDE |
A. TASK Write a description of a celebration or special day in your town or country for a website. B. THINK AND PLAN 1. What's the celebration? 2. When and where is it? 3. What do people do? 4. What do you usually do? 5. What do you like or dislike about it? C. WRITE Note: Write only ONE paragraph. You can enjoy ... . Local people celebrate ... . There is / There are ... . They... . It's... . I don't usually / usually ... . D. CHECK
|
WRITING A special day
(VIẾT: Một ngày đặc biệt)
Exercise 14. Complete the text with the words. There are five extra words.
(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)
also breakfast but chat day expensive housework like play streets |
Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1)……........ American people give thanks for what they have.
In many cities, there are big parades in the (2)……........ and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and (3)……........ music. It's noisy but it's (4)……........ very exciting.
We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we (5)……........ the music and the songs.
a. Read the email about festival.
(Đọc lá thư dưới đây về lễ hội.)
b. Use your own ideas to write a similar letter about a festival in your country. Write to 40-50 words. Use the informal email model on page 126 to help you.
(Sử dụng ý tưởng của bạn của đê viết một lá thư tương tự về một lễ hội ở đất nước của bạn từ 40 đến 50 từ. Sử dụng hình thức lá thư thông thường ở trang 126.)
Writing (an instant message about a festival)
Exercise 7. Imagine you are celebrating a festival in your country. Write an instant message to your English friend about it (about 50 words). Write about the place, the weather, the name of the festival, what the people do and what you are doing.
(Tưởng tượng em đang tổ chức một lễ hội ở đất nước mình. Viết một tin nhắn ngắn gửi đến người bạn ở Anh kể về nó (khoảng 50 từ). Viết về địa điểm, thời tiết, tên của lễ hội, mọi người làm gì và em đang làm gì.)
Writing (a letter about your holiday)
7. Rewrite the sentences using because or so. Then tell your partner.
(Viết lại câu sử dụng because hoặc so. Sau đó nói với bạn của em.)
1. Mario's excited. They are planning their visit to a rainforest.
(Mario thấy hào hứng. Họ đang lên kế hoạch cho chuyến tham quan rừng nhiệt đới.)
Mario's excited because they are planning their visit to a rainforest.
(Mario thấy hào hứng vì họ đang lên kế hoạch cho chuyến tham quan rừng nhietek đới.)
2. Sam wants to see the Great Barrier Reef. He's going on a boat tour.
(Sam muốn xem Rạn san hô Great Barrier. Anh ấy đang đi du ngoạn bằng thuyền.)
3. People can see under the water. The boat has got a glass bottom.
(Mọi người có thể nhìn thấy dưới nước. Thuyền có đáy bằng kính.)
Exercise 4. Collect information about how to stay safe from the sun on the beach. Tell the class. Use have to/ don’t have to.)
(Thu thập thông tin về biện pháp giữ an toàn khỏi ánh nắng mặt trời khi đi biển. Nói với cả lớp. Sử dụng have to/ don’t have to.)
Project time 4
Exercise 1. Make a poster of four destinations in your country. Stick a picture of each one and write the name under the box.
(Tạo tờ áp phích về bốn điểm du lịch ở đất nước em. Dán một bức tranh của mỗi nơi và viết tên bên dưới ô.)
Exercise 2. Collect information about the holiday destinations in Exercise 1. Copy and complete the table in your notebook.
(Thu thập thông tin về các điểm du lịch ở bài 1. Chép lại và hoàn thành bảng vào vở bài tập.)
Presentation Skills
Exercise 3. Use your poster in Exercise 1 and your notes in Exercise 2 to present various holiday destinations in your country to a group of foreign students visiting your school.
(Sử dụng áp phích ở bài 1 và các ghi chú của em ở bài 2 để trình bày về các điểm du lịch khác nhau ở đất nước em cho một nhóm các bạn học sinh nước ngoài đến tham quan trường em.)
Writing
10. It's winter. You are on holiday. Complete a letter to your English friend, Simon (about 50-60 words). Write about where you are, what the weather is like, who you are with, what you are wearing and what you are going to do.
(Bây giờ là mùa đông. Em đang đi nghỉ mát. Hoàn thành bức thư gửi đến người bạn người Anh của em, Simon (khoảng 50 – 60 từ). Viết về em đang ở đâu, thời tiết thế nào, em đang ở cùng ai, em đang mặc gì và em dự định sẽ làm gì.)
Hi Simon, Greetings from ______________ . Today it's ______________. Right now, I ______________ . I'm wearing ______________ . I'm going to ______________ . Write back! |
Writing (a letter describing an experience of yours)
(Viết một bức thư miêu tả một trải nghiệm của em)
7. Imagine you spent the night in the Natural History Museum or another museum. Write a letter to your English friend, Mark (about 50-60 words). Write about where you went, who you were with, what you did and how you felt.
(Hãy tưởng tượng bạn đã ở qua đêm trong Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên hoặc một bảo tàng khác. Viết một bức thư cho người bạn người Anh của bạn, Mark (khoảng 50-60 từ). Viết về nơi bạn đã đến, bạn đã ở cùng với ai, bạn đã làm gì và bạn cảm thấy như thế nào.)
Writing
11. Write a letter to your English-speaking pen-friend about a recent trip of yours (about 50-60 words). Write about where you went, who you were with and what you saw/did.
(Viết một bức thư cho người bạn nói tiếng Anh về chuyến đi gần đây của bạn (khoảng 50-60 từ). Viết về nơi bạn đã đến, bạn đã ở cùng với ai và những gì bạn đã thấy / đã làm.)
2. In your notebook, use the ideas from Exercises 1 and your own ideas to create a leaflet for smart travellers.
(Trong sổ tay của bạn, hãy sử dụng các ý tưởng từ Bài tập 1 và ý tưởng của riêng bạn để tạo ra một tờ rơi dành cho những người du lịch thông minh.)
Writing
5. Imagine you are staying at Rocky Bay Hotel. Write a letter to your English friend about your holiday (about 50-60 words). Write about where you are, what the weather is like, who you are with, what you are wearing and what you are going to do.
(Hãy tưởng tượng bạn đang ở tại khách sạn Rocky Bay. Viết một bức thư cho người bạn Anh về kỳ nghỉ của bạn (khoảng 50-60 từ). Viết về nơi bạn đang ở, thời tiết như thế nào, bạn đi cùng ai, bạn đang mặc gì và bạn sẽ làm gì.)
4. In pairs, take turns to tell your partner about your best holiday ever. Use this ideas.
(Theo cặp, hãy thay phiên nhau kể cho đối phương nghe về kỳ nghỉ tuyệt vời nhất của bạn từ trước đến nay. Sử dụng ý tưởng này.)
1. Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)
2. How did you travel there? (Bạn đã đi đến đó bằng phương tiện gì?)
3. What activites did you do? (Bạn đã làm những hoạt động gì?)
4. What was the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
Choose the best completed sentence of the following given words.
Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.
Write a text message about Christmas using the given information. Write 40 to 50 words.
(Viết tin nhắn văn bản về Giáng sinh bằng cách sử dụng thông tin đã cho. Viết 40 đến 50 từ.)
• one of the biggest traditional holidays in the UK
(một trong những ngày lễ truyền thống lớn nhất ở Vương quốc Anh)
• families get together
(gia đình quây quần bên nhau)
• give gifts and cards to family members and friends
(tặng quà và thẻ cho các thành viên gia đình và bạn bè)
• have a special meal
(có một bữa ăn đặc biệt)
• play games after the meal
(chơi trò chơi sau bữa ăn)
6. Imagine you are going on a cycling trip this weekend with your school. Write a letter to friend or cousin about your plans.
(Hãy tưởng tượng bạn sẽ tham gia một chuyến đi xe đạp vào cuối tuần này với trường học của bạn. Viết thư cho bạn bè hoặc anh em họ về kế hoạch của bạn.)
THINK AND PLAN
1. How long is the cycling trip?
2. What time are you going to start your trip?
3. How many people are there in your team or group?
4. What will the weather be like?
5. What will you do if it rains?
6. What are you going to take? What are you not going to take?
C WRITE. Use the text in exercise 2 and the writing guide below to help you.
(VIẾT.(Sử dụng văn bản trong bài tập 2 và phần hướng dẫn soạn văn dưới đây để giúp bạn.)
Paragraph 1: Hi ...
Paragraph 2: Yesterday ...
Paragraph 3: We're going to ...
Paragraph 4: The weather will be ...
Look at the travel brochures and choose a place you'd like to go with friends on vacation. Write a paragraph about your choice using the given information. Write 50 to 60 words.
(Xem các sổ tay du lịch và chọn một nơi bạn muốn đi cùng bạn bè trong kỳ nghỉ. Viết một đoạn văn về lựa chọn của bạn bằng cách sử dụng thông tin đã cho. Viết 50 đến 60 từ.)
The Red Canyon
Beautiful place (Địa điểm đẹp)
What to do: go rock climbing, go rafting
(Việc có thể làm: leo núi, đi bè)
How to get there: 3 hours by car
(Đến đó bằng cách nào: 3 giờ đi ô tô)
Where to stay: a hotel by the canyon
(Nơi ở: một khách sạn bên hẻm núi)
Note: swimming: too dangerous!
(Lưu ý: bơi lội: quá nguy hiểm!)
The Green Cave
Interesting place (Nơi thú vị)
What to do: go hiking, go kayaking inside the caves
(Việc có thể làm: đi bộ đường dài, chèo thuyền kayak bên trong hang động)
How to get there: 5 hours by bus
(Đến đó bằng cách nào: 5 giờ đi xe buýt)
Where to stay: a campsite near the cave
(Nơi ở: khu cắm trại gần hang động)
Note: rock climbing: too dangerous!
(Lưu ý: leo núi: quá nguy hiểm!)
Read the information below and write a postcard telling your friend about Bay of Islands. Write 50 to 60 words.
(Đọc thông tin bên dưới và viết một tấm bưu thiếp kể cho bạn bè của bạn về Vịnh Quần đảo. Viết 50 đến 60 từ.)
NEW ZEALAND
BAY OF ISLANDS
• amazing beaches (biển đẹp)
• go fishing (đi câu cá)
• go surfing (đi lướt sóng)
• nice, sunny weather (thời tiết đẹp, có nắng)
• delicious seafood (hải sản ngon)