1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.
(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)
SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!
SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,
bread and (18) juice / water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.
1. sanwich |
2. apple |
3. juice |
4. meat |
5. rice |
6. chips |
7. beans |
8. vegetables |
9. rice |
10. sweets |
11. nuts |
12. fizzy drinks |
13. egg |
14. salad |
15. bread |
16. pasta |
17 chicken |
18 water |
19. soup |
SCHOOL FOOD
This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?
SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.
INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.
THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.
VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.
THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.
ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!
AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!
SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta, (17) chicken pieces and salad, yoghurt,
bread and (18) water.
JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.
Tạm dịch:
THỨC ĂN Ở TRƯỜNG
Đây là những gì mọi người đang nói về bữa ăn trưa ở trường học của họ trên khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?
NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng có một quả táo và một ít nước trái cây.
ẤN ĐỘ: Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tôi là những người ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.
ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi không thích chúng.
VIỆT NAM: Chúng tôi thường có cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.
HOA KỲ: Máy bán hàng tự động ở các trường học ở đây hiện không bán khoai tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng có bán đồ ăn nhẹ lành mạnh như các loại hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.
ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng ta có thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!
ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!
TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - mì ống, miếng gà và salad, sữa chua, bánh mì và nước.
NHẬT BẢN: Học sinh ở đây giúp phục vụ đồ ăn và chúng tôi dọn bàn! Hôm nay chúng tôi đang phục vụ súp.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Read the strategy.Then copy and complete the word web with words in exercise 1. Think of more words to add to the web.
(Em hãy đọc các bước làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.)
STUDY STRATEGY |
Organising and remembering vocabulary (Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng) A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can add new words to your web when you learn them. (Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.)
|
3. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ có màu xanh lam trong văn bản.)
1. Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words.
(Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.)
active unhealthy unfit well hungry fit full tired lazy healthy ill |
You go to hospital if you re ill.
(Bạn đi bệnh viện nếu bạn bị bệnh / ốm.)
1. A/An.................. person does a lot of activities.
2. When you're........................... you want to eat.
3. Good food and good habits are...........................
4. A/An.................... person exercises a lot.
5. When you don't sleep, you're.......................
VOCABULARY Food
1. Complete the words in the texts.
(Hoàn thành các từ trong văn bản.)
What's your favourite food? Kai My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often have an1 e…………… with some 2b…………….and I usually drink some cold 3j ____ with that. A good breakfast is the best start to the day! Jasmine I like healthy food. I love eating 4f………….for example, grapes or a nice 5a………….For lunch, I often have a 6s…………..with cucumber and a lot of other things in it. If I make a pizza, I put a lot of 7v…………….. on it and of course, some 8c………. I don't like unhealthy fast food such as 9b…………and 10c…………….. |
b. Now, tick the things they ordered on the menu.
(Giờ thì, đánh dấu những món họ đã gọi trên thực đơn.)
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Vocabulary (Food and Drinks)
1a) Label the pictures.
(Dán nhãn các bức tranh.)
biscuits pasta fruit juice cucumbers strawberries salt |
1b) Listen and check, then repeat. Say the words in your language.
(Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại. Nói các từ này bằng tiếng Việt.)
2. List the food/ drinks under the headings: Grain – Vegetables – Fruit – Dairy products – Animal products – Others.
(Liệt kê các thức ăn/ đồ uống dưới các tiêu đề: Ngũ cốc – Rau củ - Trái cây – Sản phẩm làm từ sữa – Sản phẩm từ động vật – Những loại khác.)
Vocabulary Food
3. Complete the sentences with flavour, pies, meal, chef, drinks or recipe.
(Hoàn thành câu với flavour, pies, meal, chef, drinks hoặc recipe.)
1. I always use my grandma's __________ when I make lemon cake.
2. Chocolate is my favourite __________ of ice cream.
3. My mum makes excellent apple __________ .
4. Jamie Oliver is a famous __________ ; his dishes are excellent.
5. I don't like sugary __________. They are unhealthy.
6. Fish and chips is a British __________ .
4. Match the highlighted words in the texts to their opposites below.
(Nối các từ được làm nổi bật với các từ trái nghĩa của nó ở bên dưới.)
1. easy >< __________
2. ordinary >< __________
3. unhealthty >< __________
4. sad >< __________
4. Find four adjectives that describe food and four verbs related to food preparation. Then list all types of food in the text. Which are vegetables? fish?
(Tìm 4 tính từ mô tả thức ăn và 4 động từ liên quan đến chuẩn bị thức ăn. Sau đó liệt kê tất cả các loại thức ăn trong văn bản. Cái nào là rau củ? Cái nào là cá?)
2. Circle the odd word out.
(Khoanh chọn từ không cùng loại.)
1. Vegetables: onions - rice - lettuce - cucumber
2. Fruit: cherries - strawberries – chicken - oranges
3. Dairy products: tea - milk - butter - cheese
4. Grain: bread - flour - cereal - fish
A. Write. Complete the tablewith the words from the box.
(Viết. Hoàn thành bảng với các từ trong khung.)
pizza candy milk soda bread chocolate |
a glass of |
a slice of |
a bar of |
a can of |
|
|
|
soda
|
B. Complete the word web.
(Hoàn thành mạng lưới từ.)
1. Look at the photos. Which things can you name?
(Nhìn các bức ảnh. Em có thể kể tên những món nào?)
2. Study the Vocabulary A box. Match photos 1-12 with the words. Listen and check.
(Nghiên cứu khung Từ vựng A. Nối ảnh 1-12 với các từ. Nghe và kiểm tra.)
Vocabulary |
Food and drink |
Fruit: ________ apples ________ grapes Vegatables: ________ carrots ________ celery Meat: ________ bacon ________ cheeseburger Drinks: ________ cola ________ orange juice ________ milk Other: ________ butter ________ crisps ________ eggs |
3. Add the words below to the correct group in the Vocabulary A box. Listen and check.
(Thêm các từ bên dưới vào nhóm đúng trong khung Từ vựng A. Nghe và kiểm tra.)
bananas biscuits breakfast cereal chicken milkshake muffins potatoes yoghurt |
5. Study the Vocabulary B box. How do you say the words in your language?
(Nghiên cứu khung Từ vựng B. Em nói các từ đó bằng ngôn ngữ của mình như thế nào?)
Vocabulary B |
Meals |
breakfast lunch sinner |
1. In pairs, look at the photo. Which of the ingredients below can you see?
(Theo cặp, nhìn vào bức ảnh. Nguyên liệu nào bên dưới em có thể nhìn thấy?)
biscuits celery cheese crisps eggs ketchup oil onions potatoes |
1. Look at photos A-E. Which things can you name?
(Nhìn các bức ảnh A-E. Những thứ nào em có thể kể tên?)
2. Match photos A-E with the words in the Vocabulary box. Then answer the questions below.
(Nối bức ảnh A-E với các từ trong khung Từ vựng. Sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới.)
Vocabulary |
Popular supermarket foods (Thực phẩm phổ biến ở siêu thị) |
______ beans A cheese and onion crisps ______ brownies chocolate chip cookies ______ fish fingers |
1. Which of the foods in the photos come in packets? Which come in tins?
(Thực phẩm nào trong ảnh được đóng gói trong túi? Cái nào được đóng hộp?)
2. Can you buy these things in your country?
(Em có thể mua những món này ở đất nước của em không?)
1. Use the glossary to find:
(Sử dụng từ vựng để tìm:)
1. seven types of food: kabab, …
(bảy loại đồ ăn: bánh mì kẹp thịt nướng, …)
2. five places to eat: restaurants, …
(năm địa điểm ăn uống: nhà hàng, …)
3. four types of desserts: cake, …
(bốn loại món tráng miệng: bánh ngọt, …)
2. Complete the names of meals a-c. Then complete gaps 1-8 with the food words below.
(Hoàn thành tên các bữa ăn a-c. Sau đó hoàn thành các chỗ trống 1-8 với các từ chỉ đồ ăn bên dưới.)
brownie cereal chips dessert milk salad sandwich tomato |
My favourite meals |
|
a) Breakfast |
Fruit and 1) cereal, a glass of 2)__________ |
b) L_ _ c _ |
3)__________ soup and a bacon 4)__________ |
c) D_ _ _ _ r |
chicken and 5)__________, a vegetavle 6)__________ and cola; a 7)__________with ice cream for 8)__________ |
VOCABULARY
1. Choose the odd word out. Say why.
(Chọn từ khác biệt so với các từ còn lại. Giải thích tại sao.)
1. apple 2. bread 3. bacon 4. cola 5. brownie 6. bowl 7. hot dog fingers 8. burger bar |
banana carrot burger egg cake fork kebab café |
grape celery cheese juice ice cream pepper fish lunch |
yoghurt potato chicken milk ketchup plate pizza restaurant |
1. Yoghurt is different. It's not a fruit.
(Sữa chua khác biệt. Nó không phải hoa quả.)
2. Write the correct word for each definition.
(Viết từ đúng cho mỗi định nghĩa.)
1. In this place you can eat vegetables but you can't eat meat. v_________ r__________
2. A big shop with lots of different food. s_________
3. A restaurant with a typical Italian meal. p_________
4. A room where you can cook. k_________
5. Fried potatoes in a packet. c_________
6. Hot fried potatoes on a plate. c_________
7. A type of chocolate cake. b_________
8. Hot bread for breakfast. t_________
3. Look at the picture. Name ten things on the table. Use the wordlist to help you. Don’t write the words down.
(Nhìn vào tranh. Kể tên 10 món đồ trên bàn. Sử dụng danh sách từ vựng để giúp em. Không viết các từ xuống.)
1. Write the words below in the correct column.
(Viết các từ dưới đây vào cột đúng.)
apples bacon burger butter carrots celery crisps grapes milk orange juice |
Fruit |
Vegetables |
Meat |
Drinks |
Other |
apples |
||||
2. Match the words below with photos 1-9.
(Ghép các từ dưới đây với ảnh 1-9.)
bananas biscuits chicken cola eggs milkshake muffin potatoes yoghurt |
3. Mark the word in Exercise 2 F (fruit), V (vegetables), M (meat) or O (other).
(Đánh dấu từ trong Bài tập 2 F (trái cây), V (rau), M (thịt) hoặc O (khác).)