Đề bài

Vocabulary Food

3. Complete the sentences with flavour, pies, meal, chef, drinks or recipe.

(Hoàn thành câu với flavour, pies, meal, chef, drinks hoặc recipe.)

1. I always use my grandma's __________ when I make lemon cake.

2. Chocolate is my favourite __________ of ice cream.

3. My mum makes excellent apple __________ .

4. Jamie Oliver is a famous  __________ ; his dishes are excellent.

5. I don't like sugary __________. They are unhealthy.

6. Fish and chips is a British __________ .

Phương pháp giải

- flavour (n): hương vị

- pies (n): bánh nướng

- meal (n): bữa ăn

- chef (n): đầu bếp

- recipe (n): công thức nấu ăn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. recipe

2. flavour

3. pies

4. chef

5. drinks

6. meal

1. I always use my grandma's recipe when I make lemon cake.

(Tôi luôn sử dụng công thức của bà tôi khi tôi làm bánh chanh.)

2. Chocolate is my favourite flavour of ice cream.

(Sô cô la là hương vị kem yêu thích của tôi.)

3. My mum makes excellent apple pies.

(Mẹ tôi làm bánh táo tuyệt vời.)

4. Jamie Oliver is a famous chef; his dishes are excellent.

(Jamie Oliver là một đầu bếp nổi tiếng; các món ăn của anh ấy rất xuất sắc.)

5. I don't like sugary drinks. They are unhealthy.

(Tôi không thích đồ uống có đường. Chúng không lành mạnh.)

6. Fish and chips is a British meal.

(Cá và khoai tây chiên là bữa ăn của người Anh.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)


SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) juice / water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2Read the strategy.Then copy and complete the word web with words in exercise 1. Think of more words to add to the web.

(Em hãy đọc các bước làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.)

STUDY STRATEGY

Organising and remembering vocabulary

(Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng)

A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can add new words to your web when you learn them.

(Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.

(Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ có màu xanh lam trong văn bản.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words.

(Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.)

active                  unhealthy            unfit           well              hungry                 fit             full                 tired                   lazy                 healthy                   ill

You go to hospital if you re ill.

(Bạn đi bệnh viện nếu bạn bị bệnh / ốm.)

1. A/An.................. person does a lot of activities.

2. When you're........................... you want to eat.

3. Good food and good habits are...........................

4. A/An.................... person exercises a lot.

5. When you don't sleep, you're.......................

Xem lời giải >>
Bài 5 :

VOCABULARY Food

1. Complete the words in the texts.

(Hoàn thành các từ trong văn bản.)

What's your favourite food?

Kai

My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often have ane…………… with some 2b…………….and I usually drink some cold 3j ____ with that. A good breakfast is the best start to the day!

Jasmine

I like healthy food. I love eating 4f………….for example, grapes or a nice 5a………….For lunch, I often have a 6s…………..with cucumber and a lot of other things in it. If I make a pizza, I put a lot of      7v…………….. on it and of course, some 8c………. I don't like unhealthy fast food such as 9b…………and 10c……………..

Xem lời giải >>
Bài 6 :

b. Now, tick the things they ordered on the menu.

(Giờ thì, đánh dấu những món họ đã gọi trên thực đơn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Vocabulary (Food and Drinks)

1a) Label the pictures.

(Dán nhãn các bức tranh.)

biscuits               pasta              fruit juice              cucumbers              strawberries              salt                 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1b) Listen and check, then repeat. Say the words in your language.

(Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại. Nói các từ này bằng tiếng Việt.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. List the food/ drinks under the headings: Grain – Vegetables – Fruit – Dairy products – Animal products – Others.

(Liệt kê các thức ăn/ đồ uống dưới các tiêu đề: Ngũ cốc – Rau củ - Trái cây – Sản phẩm làm từ sữa – Sản phẩm từ động vật – Những loại khác.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Match the highlighted words in the texts to their opposites below.

(Nối các từ được làm nổi bật với các từ trái nghĩa của nó ở bên dưới.)

1. easy >< ­­­­­­__________

2. ordinary >< __________

3. unhealthty >< __________

4. sad >< __________

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Find four adjectives that describe food and four verbs related to food preparation. Then list all types of food in the text. Which are vegetables? fish?

(Tìm 4 tính từ mô tả thức ăn và 4 động từ liên quan đến chuẩn bị thức ăn. Sau đó liệt kê tất cả các loại thức ăn trong văn bản. Cái nào là rau củ? Cái nào là cá?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Circle the odd word out.

(Khoanh chọn từ không cùng loại.)

1. Vegetables: onions - rice - lettuce - cucumber

2. Fruit: cherries - strawberries – chicken - oranges

3. Dairy products: tea - milk - butter - cheese

4. Grain: bread - flour - cereal - fish

Xem lời giải >>
Bài 14 :

A. Write. Complete the tablewith the words from the box.

(Viết. Hoàn thành bảng với các từ trong khung.)

pizza                 candy                 milk                 soda                 bread                 chocolate

 

a glass of

a slice of

a bar of

a can of

 

 

 

soda

 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

B. Complete the word web.

(Hoàn thành mạng lưới từ.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look at the photos. Which things can you name?

(Nhìn các bức ảnh. Em có thể kể tên những món nào?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Study the Vocabulary A box. Match photos 1-12 with the words. Listen and check.

(Nghiên cứu khung Từ vựng A. Nối ảnh 1-12 với các từ. Nghe và kiểm tra.)


Vocabulary

Food and drink

Fruit:             ________ apples          ________ grapes

Vegatables:   ________ carrots         ________ celery

Meat:             ________ bacon          ________ cheeseburger

Drinks:      ________ cola         ________ orange juice    ________ milk

Other:        ________ butter      ________ crisps                ________ eggs

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Add the words below to the correct group in the Vocabulary A box. Listen and check.

(Thêm các từ bên dưới vào nhóm đúng trong khung Từ vựng A. Nghe và kiểm tra.)


bananas             biscuits                  breakfast                  cereal                 chicken

milkshake          muffins                 potatoes                    yoghurt

Xem lời giải >>
Bài 19 :

5. Study the Vocabulary B box. How do you say the words in your language?

(Nghiên cứu khung Từ vựng B. Em nói các từ đó bằng ngôn ngữ của mình như thế nào?)

Vocabulary B

Meals

breakfast             lunch                    sinner

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. In pairs, look at the photo. Which of the ingredients below can you see?

(Theo cặp, nhìn vào bức ảnh. Nguyên liệu nào bên dưới em có thể nhìn thấy?)

biscuits            celery             cheese            crisps            eggs

ketchup             oil             onions             potatoes

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Look at photos A-E. Which things can you name?

(Nhìn các bức ảnh A-E. Những thứ nào em có thể kể tên?)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Match photos A-E with the words in the Vocabulary box. Then answer the questions below.

(Nối bức ảnh A-E với các từ trong khung Từ vựng. Sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới.)

Vocabulary

Popular supermarket foods

(Thực phẩm phổ biến ở siêu thị)

______ beans                              A cheese and onion crisps

______ brownies                            chocolate chip cookies

______ fish fingers

1. Which of the foods in the photos come in packets? Which come in tins?

(Thực phẩm nào trong ảnh được đóng gói trong túi? Cái nào được đóng hộp?)

2. Can you buy these things in your country?

(Em có thể mua những món này ở đất nước của em không?)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Use the glossary to find:

(Sử dụng từ vựng để tìm:)

1. seven types of food: kabab, …

(bảy loại đồ ăn: bánh mì kẹp thịt nướng, …)

2. five places to eat: restaurants, …

(năm địa điểm ăn uống: nhà hàng, …)

3. four types of desserts: cake, …

(bốn loại món tráng miệng: bánh ngọt, …)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Complete the names of meals a-c. Then complete gaps 1-8 with the food words below.

(Hoàn thành tên các bữa ăn a-c. Sau đó hoàn thành các chỗ trống 1-8 với các từ chỉ đồ ăn bên dưới.)

brownie           cereal               chips              dessert             milk

salad                sandwich           tomato

 

My favourite meals

a) Breakfast

Fruit and 1) cereal, a glass of 2)__________

b) L_ _ c _

3)__________ soup and a bacon 4)__________

c) D_ _ _ _ r

chicken and 5)__________, a vegetavle 6)__________ and cola; a 7)__________with ice cream for 8)__________

Xem lời giải >>
Bài 25 :

VOCABULARY

1. Choose the odd word out. Say why.

(Chọn từ khác biệt so với các từ còn lại. Giải thích tại sao.)

1. apple

2. bread

3. bacon

4. cola

5. brownie

6. bowl

7. hot dog fingers

8. burger bar

banana

carrot

burger

egg

cake

fork

kebab

café

grape

celery

cheese

juice

ice cream

pepper

fish

lunch

yoghurt

potato

chicken

milk

ketchup

plate

pizza

restaurant

1. Yoghurt is different. It's not a fruit.

(Sữa chua khác biệt. Nó không phải hoa quả.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Write the correct word for each definition.

(Viết từ đúng cho mỗi định nghĩa.)

1. In this place you can eat vegetables but you can't eat meat. v_________ r__________

2. A big shop with lots of different food. s_________

3. A restaurant with a typical Italian meal. p_________

4. A room where you can cook. k_________

5. Fried potatoes in a packet. c_________

6. Hot fried potatoes on a plate. c_________

7. A type of chocolate cake. b_________

8. Hot bread for breakfast. t_________

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Look at the picture. Name ten things on the table. Use the wordlist to help you. Don’t write the words down.

(Nhìn vào tranh. Kể tên 10 món đồ trên bàn. Sử dụng danh sách từ vựng để giúp em. Không viết các từ xuống.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Write the words below in the correct column. 

(Viết các từ dưới đây vào cột đúng.)

apples                  bacon                   burger                         butter                    carrots

celery                   crisps                   grapes                         milk                       orange juice 

Fruit 

Vegetables 

Meat 

Drinks 

Other 

apples

       
         
         
Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Match the words below with photos 1-9.

(Ghép các từ dưới đây với ảnh 1-9.)

bananas                      biscuits                  chicken                cola                   eggs

milkshake                    muffin                   potatoes               yoghurt 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Mark the word in Exercise 2 F (fruit), V (vegetables), M (meat) or O (other).

(Đánh dấu từ trong Bài tập 2 F (trái cây), V (rau), M (thịt) hoặc O (khác).)

 

Xem lời giải >>