Đề bài

4. Now write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to have. Use the information 3 to help you.

(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn gồm 50-60 từ về các robot mà bạn muốn có. Sử dụng thông tin 3 để giúp bạn)

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài mẫu 1:

My robot’s name is Funny. It is an entertainment robot. It can work at home and at school. It can sing, dance and tell stories to make me happy. It can also help me to do my homework and practice English. I like it so much.

(Tên robot của tôi là Vui nhộn. Nó là một robot giải trí. Nó có thể hoạt động ở nhà và ở trường. Nó có thể hát, nhảy và kể những câu chuyện để làm tôi vui. Nó cũng có thể giúp tôi làm bài tập về nhà và thực hành tiếng Anh. Tôi thích nó rất nhiều.)

Bài mẫu 2:

I would like to have a robot called HelperBot. It is a cleaning robot. It can work at home. HelperBot can sweep the floor, wash the dishes, and make my bed. It can also water the plants and feed my cat. HelperBot will help me a lot so I can have more time to play and study.

(Tôi muốn có một con robot tên là HelperBot. Đây là một con robot dọn dẹp. Nó có thể làm việc ở nhà. HelperBot có thể quét sàn, rửa bát đĩa và dọn giường cho tôi. Nó cũng có thể tưới cây và cho mèo ăn. HelperBot sẽ giúp tôi rất nhiều để tôi có nhiều thời gian hơn để chơi và học.)

Bài mẫu 3:

I would like to have a robot called StudyBuddy. It is a teaching robot. It can work in my room. StudyBuddy can help me with my homework, teach me English words, and read stories to me. It can also answer my questions and practice speaking with me. StudyBuddy will make learning easy and fun!

(Tôi muốn có một con robot tên là StudyBuddy. Đây là một con robot dạy học. Nó có thể làm việc trong phòng tôi. StudyBuddy có thể giúp tôi làm bài tập về nhà, dạy tôi các từ tiếng Anh và đọc truyện cho tôi nghe. Nó cũng có thể trả lời các câu hỏi của tôi và luyện nói với tôi. StudyBuddy sẽ giúp việc học trở nên dễ dàng và thú vị!)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Writing

3. Imagine a robot you would like to have. Make notes about it.

(Hãy tưởng tượng một robot mà bạn muốn có. Ghi chú về nó.)

1. Name of your robot

 

2. Type of Robot

 

3. Where it can work

 

4. What it can do for you

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 4. Study the Writing box. Find examples of the phrases and sentences in Max’s email.

(Nghiên cứu khung Writing. Tìm các ví dụ về các cụm từ và câu trong email của Max.)

Writing

 

An informal email with personal news

(Thư điện tử không trang trọng với tin tức cá nhân)

Greetings

(Chào hỏi)

Hi Lily./Hi Auntie Lynne,

(Chào Lily. / Chào Auntie Lynne,)

Ask for news

(Hỏi tin tức)

How are you?

(Bạn khỏe không?)

Did your exam go OK?

(Kì thi có tốt không?)

Did you have a nice Christmas?

(Giáng sinh có vui không?)

How was your week?

(Tuần vừa rồi của bạn thế nào?)

Give your news from the last few days

(Cung cấp tin tức của em trong những ngày qua)

yesterday/at the weekend/this morning/

(hôm qua/ vào cuối tuần/ sáng nay)

next/then/after that

(tiếp theo/ sau đó/ kế đến)

I went to/saw/visited/met/bought/made/ played/stayed ...

(Tôi đã đi/ đã xem/ đã ghé thăm/ đã gặp/ đã mua/ đã làm / đã chơi/ đã ở lại)

Add some funny or surprising news

(Bổ sung thêm tin tức hài hước hoặc gây ngạc nhiên)

Guess what! Jen told me that Keira likes me!

(Đoán xem! Jen đã nói với mình rằng Keira thích mình!)

Closing sentence

(Câu kết thúc thư)

See you soon./Write back soon./Phone me.

(Sớm gặp lại bạn nhé. / Viết lại cho mình sớm nhé. / Gọi điện thoại cho mình nhé.)

Ending

(Cuối thư)

Love/Lots of love,/Love and hugs,/Kisses,

(Yêu thương/ Yêu nhiều/ Yêu và ôm, / Hôn,)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. In pairs, find examples of the Past Simple in Max’s emails.

(Theo cặp, hãy tìm ví dụ về Quá khứ Đơn trong email của Max.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Writing Time

6. Write an email to a good friend with your news from last week. Use Max’s email and the Writing box to help you. In your email, you shoud

(Viết email cho một người bạn tốt kể về tin tức của bạn từ tuần trước. Sử dụng email của Max và hộp Viết để giúp bạn. Trong email của bạn, bạn nên)

  • include a greeting. (có lời chào)

  • ask for news  (hỏi tin tức)

  • give your news. (cung cấp tin tức của em)

  • add some funny or surprising news. (bổ sung tin tức hài hước hoặc gây ngạc nhiên)

  • include a closing sentence and an ending. (có câu kết thúc thư và câu chào cuối thư)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. PROJECT Use the Internet to research a famous airship (an aircraft that used hot gas). Make notes about:

(Sử dụng Internet để nghiên cứu một khí cầu nổi tiếng (một loại máy bay sử dụng khí nóng). Ghi chú về)

- its name and when it flew. (tên của nó và thời điểm nó bay.)

- how it moved. (nó di chuyển như thế nào.)

- if it was safe. (liệu nó có an toàn không.)

- any other interesting information. (bất kỳ thông tin thú vị nào khác.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. PROJECT Write a paragraph about the airship. Add some pictures. Show your project to the class.

(Dự án. Viết đoạn văn về tàu bay. Thêm một số hình ảnh. Cho cả lớp xem dự án của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. a. You want to design a new robot. Write five things that your new robot can do and five things that it cannot do. 

(Em muốn thiết kế một robot mới. Hãy viết 5 điều mà con robot có thể làm và 5 điều nó không thể làm.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Write a note about your new robot (about 40 words) using the cues below

 (Viết ghi chú về con robot mới khoảng 40 từ, sử dụng gợi ý bên dưới)

  • The name of your robot

  • What it can do

  • What it cannot do

  • Where it can work

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Do you agree or disagree with these statements? Tick the box. 

(Em đồng ý hay không đồng ý với những nhận định này? Tích vào trong hộp)

 

Agree

Disagree

1. Home robots will do all of our housework.

   

2. Teacher robots will teach children all the school subjects instead of human teachers.

   

3. Worker robots will build our houses in the air or under the sea.

   

4. Doctor robots will operate on us instead of human doctors.

   

5. Space robots will build space stations on many other planets.

   

6. Robots will do dangerous things instead of humans.

   
Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Write a paragraph of 50 - 60 words to support the idea that robots will be very useful in the future. You can use some of the ideas in 2 or your own. 

(Viết một đoạn văn 50 – 60 từ để ủng hộ ý kiến robot sẽ rất hữu ích trong tương lai. Em có thể sử dụng các ý tưởng trong phần 2 và ý của em)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

 4. Read the writing task and the questions below. Make some notes. 

(Đọc nhiệm vụ bài viết và các câu hỏi bên dưới. Thực hiện một số ghi chú.)

Your friend was recently in a competition. Write an email to him/her asking about the competition. Give your own news and add something surprising or interesting. 

What sort of competition? 

What did you do last week? 

What's your surprising news? 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 5.Write your email. Remember to do these things.

(Viết email của bạn. Hãy nhớ làm những điều này.)

  • Use Claire's email to help you.

  • Start and end your email with appropriate phrases. 

  • Use the phrases for asking for and giving news in Exercise 3. 

Xem lời giải >>