Đề bài

Hai số 24 và 35 có nguyên tố cùng nhau không? Vì sao?

Phương pháp giải

- Tìm ƯCLN(24,35).

- Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số nguyên tố có ước chung lớn nhất bằng 1.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hai số 24 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau vì ƯCLN(24,35) = 1.

Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy cho hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 mà cả hai đều là hợp số.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Tìm các ước của 15 và các ước của – 25.

b) Tìm các ước chung của 15 và – 25.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm ƯCLN(90, 10).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phân số \(\frac{{16}}{{10}}\) đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm:

a) UC(24,36)

b) UC(60,140)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm:

a) UCLN(3,24)

b) UCLN(8,1,32)

c) UCLN(36,72)

d) UCLN(24, 96, 120)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm ƯCLN của:

a) 35 và 105;

b) 15; 180 và 165.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0, không vượt quá 60 sao cho ƯCLN của hai số đó là 17.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0 và b khác 0 sao cho a + b = 96 và ƯCLN(a, b) = 16.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0, sao cho ƯCLN của hai số đó là 8 và tích của hai số là 384.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau:

a)     n+2 và n+3;

b)    2n+1 và 9n+4

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho a,b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng tỏ rằng 5a+2b và 7a+3b cũng là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

\Hãy cho hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 đều là hợp số.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm tất cả các số tự nhiên a và b khác 0 sao cho \(a + b = 90\)và ƯCLN(a,b)=15.

Xem lời giải >>
Bài 15 :
Chứng minh rằng phân số \(\frac{{3n + 2}}{{5n + 3}}\) tối giản với mọi số tự nhiên n.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số tự nhiên \(n\) để: \(\left( {10-2n} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {n-2} \right)\)

Xem lời giải >>