Đề bài

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài nghe:

She is my teacher. She has curly hair. 

She is my teacher. She has curly hair. 

She is my sister. She has pretty hair.

She is my sister. She has pretty hair.

He is my brother. He has funny hair.

He is my brother. He has funny hair.

Tạm dịch: 

Cô ấy là giáo viên của tôi. Cô ấy có mái tóc xoăn. 

Cô ấy là giáo viên của tôi. Cô ấy có mái tóc xoăn. 

Cô ấy là em gái tôi. Cô ấy có mái tóc đẹp.

Cô ấy là em gái tôi. Cô ấy có mái tóc đẹp.

Anh ấy là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc buồn cười.

Anh ấy là anh trai tôi. Anh ấy có mái tóc buồn cười.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


1. I’m from _______.

a. America

b. Australia

c. Malaysia

2. He’s from ______.

a. Canada

b. Australia

c. America

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


u     music     I listen to music on Saturdays.

   Sunday   I do housework on Sundays. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1.

a. I listen to music. 

b. I stay at home on Sundays. 

c. I study at school. 

2.

a. I listen to music.

b. I study at school. 

c. I like music. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1.

a. I am in a big town. (Tôi đang ở trong một thị trấn lớn.)

b. I am in a green town. (Tôi đang ở trong một thị trấn xanh.)

c. I am at Green Hotel. (Tôi đang ở tại khách sạn Green.) 

2.

a. He is in a big town. (Anh ấy đang ở trong một thị trấn lớn.)

b. He is at Green Hotel. (Anh ấy đang ở tại khách sạn Green.) 

c. He is in a big hotel. (Anh ấy đang ở trong khách sạn lớn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. His mother is a ______. 

(Mẹ cô ấy là một ______.) 

a. farmer (người nông dân) 

b. nurse (y tá)

c. gardener (người làm vườn)

2. Her father is a ______. 

(Bố cô ấy là một _____.)

a. nurse (y tá)

b. gardener (người làm vườn) 

c. farmer (người nông dân) 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write.

(Đọc lại bài tụng. Nói những từ với er, ir, và ur. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and complete the words with er, ir, or ur.

(Nghe và hoàn thành các từ với er, ir, hoặc ur.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/giấc mơ

queen (n): nữ hoàng

green (adj): màu xanh lá cây

sleep (v): ngủ

spoon (n): cái thìa
Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Circle the missing letters. Write.

(Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)

Let's talk:
I see a green tree. (Tớ nhìn thấy một cái cây màu xanh.)
Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Kangaroo, crocodile

Elephant, penguin

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Chant. 

(Đọc theo nhịp.) 


Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


big, slim

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


look, good

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


teacher, sister

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Complete and say.

(Hoàn thành và nói.)

a       ia 

a. Americ_

b. Austral_ _

c. Malays_ _

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and circle. Then say.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)


1. She’s from___________.

a. Australia

b. Malaysia

c. America

2. He’s from_____________.

a. Malaysia

b. America

c. Australia

Xem lời giải >>