Đề bài

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

eat (v): ăn

dream (v/n): mơ/giấc mơ

queen (n): nữ hoàng

green (adj): màu xanh lá cây

sleep (v): ngủ

spoon (n): cái thìa

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


1. I’m from _______.

a. America

b. Australia

c. Malaysia

2. He’s from ______.

a. Canada

b. Australia

c. America

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


u     music     I listen to music on Saturdays.

   Sunday   I do housework on Sundays. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1.

a. I listen to music. 

b. I stay at home on Sundays. 

c. I study at school. 

2.

a. I listen to music.

b. I study at school. 

c. I like music. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1.

a. I am in a big town. (Tôi đang ở trong một thị trấn lớn.)

b. I am in a green town. (Tôi đang ở trong một thị trấn xanh.)

c. I am at Green Hotel. (Tôi đang ở tại khách sạn Green.) 

2.

a. He is in a big town. (Anh ấy đang ở trong một thị trấn lớn.)

b. He is at Green Hotel. (Anh ấy đang ở tại khách sạn Green.) 

c. He is in a big hotel. (Anh ấy đang ở trong khách sạn lớn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. His mother is a ______. 

(Mẹ cô ấy là một ______.) 

a. farmer (người nông dân) 

b. nurse (y tá)

c. gardener (người làm vườn)

2. Her father is a ______. 

(Bố cô ấy là một _____.)

a. nurse (y tá)

b. gardener (người làm vườn) 

c. farmer (người nông dân) 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and chant.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write.

(Đọc lại bài tụng. Nói những từ với er, ir, và ur. Viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and complete the words with er, ir, or ur.

(Nghe và hoàn thành các từ với er, ir, hoặc ur.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Read the chant again. Say the words with ea, ee, sl, and sp. Write.

(Đọc lại bài. Nói các từ với ea, ee, sl và sp. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Circle the missing letters. Write.

(Khoanh tròn các chữ cái còn thiếu. Viết.)

Let's talk:
I see a green tree. (Tớ nhìn thấy một cái cây màu xanh.)
Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Kangaroo, crocodile

Elephant, penguin

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Chant. 

(Đọc theo nhịp.) 


Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


big, slim

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


look, good

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


teacher, sister

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Complete and say.

(Hoàn thành và nói.)

a       ia 

a. Americ_

b. Austral_ _

c. Malays_ _

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and circle. Then say.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)


1. She’s from___________.

a. Australia

b. Malaysia

c. America

2. He’s from_____________.

a. Malaysia

b. America

c. Australia

Xem lời giải >>