Đề bài

2. Play Board race.

(Chơi trò Board race.)

Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng có gắn hình ảnh các địa điểm (bể bơi, công viên nước, chợ…) các bạn nhìn sau đó cô giáo hô một địa điểm bất kỳ. Nhiệm vụ của học sinh là phải chạy nhanh và đập tay vào bức tranh minh họa cho từ mà giáo viên đọc. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

train station (n): ga tàu

bus station (n): trạm xe buýt

supermarket (n): siêu thị

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Library (n): Thư viện

Stadium (n): Sân vận động

Park (n): Công viên

Market (n): Chợ

Water Park (n): Công viên nước

Swimming pool (n): Bể bơi

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


studio (n): Phòng tập

soccer field (n): Sân bóng đá

arcade (n): Khu vui chơi

skate Park (n): Sân trượt băng

bookstore (n): hiệu sách
Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Chơi trò Heads up. What’s missing?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Movie theater (n): Rạp chiếu phim

Playground (n): Sân chơi

Museum (n): Bảo tàng

Mall (n): Trung tâm mua sắm

Supermarket (n): Siêu thị

Amusement park (n): Công viên giải trí

Xem lời giải >>
Bài 11 :

A. Find and circle.

(Tìm và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

A. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Complete and draw lines.

(Hoàn thành và vẽ đường thẳng.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Computer room: Phòng máy tính.

Canteen: Căng – tin, nhà ăn.

Sports hall: Nhà thi đấu.

Library: Thư viện.

Playground: Sân chơi.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Yoga center (n): trung tâm yoga

Animal hospital (n): phòng khám thú y

Theater (n): rạp hát, nhà hát

Restaurant (n): nhà hàng

Bus (n): xe buýt

Studio (n): phòng làm việc/ xưởng (sáng tạo)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Yoga center (n): trung tâm yoga

Animal hospital (n): phòng khám thú y

Theater (n): rạp hát, nhà hát

Restaurant (n): nhà hàng

Bus (n): xe buýt

Studio (n): phòng làm việc/ xưởng (sáng tạo)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Lab (n): phòng thí nghiệm

Farm (n): nông trại

Office (n): văn phòng

Hair salon (n): tiệm tóc

Police station (n): sở cảnh sát

Ship (n): tàu

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Point and say.
(Chỉ và nói.)

Lab (n): phòng thí nghiệm

Farm (n): nông trại

Office (n): văn phòng

Hair salon (n): tiệm tóc

Police station (n): sở cảnh sát

Ship (n): tàu

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Choose the words from 1. Read and write. 

(Chọn các từ ở bài 1. Đọc và điền.)

a. Buses stop here. _________

b. You can have ice cream or juice here. _________

c. Children can run or play in this place. _________

d. You can see a lot of animals here. _________

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Match and say.

(Nối và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)

Aquarium (n): thủy cung.

Market (n): chợ.

Cinema (n): rạp phim.

Hospital (n): bệnh viện.

Library (n): thư viện.

Museum (n): bảo tàng.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Listen and point. Say. 

(Nghe và chỉ. Nói.)

Xem lời giải >>