Đề bài

E. Point, ask, and answer. 

(Chỉ và nói.)

Phương pháp giải

It's + tính từ + today. (Thời tiết hôm nay _____.) 

Would you like + to V + with me? (Cậu có muốn _____ cùng tớ không?) 

Yes, I'd love to. (Có, tớ rất sẵn lòng.) 

No, thanks. (Không, cảm ơn.)  

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. It’s sunny today. Would you like to have a picnic with me?

No, thanks. 

(Hôm nay trời nắng. Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?

Không, cảm ơn nhé.)

2. It’s foggy today. Would you like to do arts and crafts with me?

Yes, I’d love to. 

(Hôm nay trời sương mù. Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?

Có, tớ rất sẵn lòng.)

3. It’s snowy today. Would you like to go skiing with me?

Yes, I’d love to. 

(Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn trượt tuyết với tớ không?

Có, tớ rất sẵn lòng.)

4. It’s rainy today. Would you like to watch TV with me?

No, thanks. 

(Hôm nay trời mưa. Bạn có muốn xem Ti vi với tớ không?

Không, cảm ơn nhé.)

5. It’s cloudy today. Would you like to go for a walk with me?

No, thanks. 

(Hôm nay trời có mây. Bạn có muốn đi dạo với tớ không?

Không, cảm ơn nhé.)

6. It’s foggy today. Would you like to swim with me?

Yes, I’d love to. 

(Hôm nay trời sương mù. Bạn có muốn đi bơi với tớ không?

Có, tớ rất sẵn lòng.)

7. It’s snowy today. Would you like to make a snowman with me?

No, thanks. 

(Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn làm người tuyết với tớ không?

Không, cảm ơn nhé.)

8. It’s windy today. Would you like to fly a kite with me?

Yes, I’d love to. 

(Hôm nay trời có gió. Bạn có muốn thả diều với tớ không?

Có, tớ rất sẵn lòng.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Match.

(Nối.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Write.

(Viết.)

I like 

I would like 

Would he like 

He likes 

Would you like 

Milly: Hi, Kim. Great party!

Kim: Thank you! (1) Would you like pizza or noodles?

Milly: (2) _____________ noodles, please. My brother is here, too.

Kim: Oh, I see him. (3) ____________ noodles?

Milly: No, thanks. He doesn’t like noodles. (4) __________ pizza.

Kim: Ok. There’s water and orange juice.

Milly: I would like orange juice. (5) ___________ it. Thanks!

Xem lời giải >>
Bài 6 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>