Đề bài

Cho bất phương trình \({x^2} - 4x + 3 > 0\left( 2 \right)\).

Quan sát parabol \(\left( P \right):{x^2} - 4x + 3\) ở Hình 26 và cho biết:

a) Bất phương trình (2) biểu diễn phần parabol (P) nằm ở phía nào của trục hoành.

b) Phần parabol (P) nằm phía trên trục hoành ứng với những giá trị nào của x.

Phương pháp giải

- Nếu dấu bất phương trình dương thì bất phương trình biểu diễn phần (P) phía trên trục hoành và ngược lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Từ đồ thị ta thấy bất phương trình (2) biểu diễn phần parabol (P) nằm ở phía trên trục hoành.

b) Phần parabol (P) nằm phía trên trục hoành ứng với các giá trị của x thuộc \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Giải mỗi bất phương trình bậc hai sau bằng cách sử dụng đồ thị:

a) \({x^2} + 2x + 2 > 0\)

b) \( - 3{x^2} + 2x - 1 > 0\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(3{x^2} - 2x + 4 \le 0\)

b) \( - {x^2} + 6x - 9 \ge 0\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - x - 2\)

b) Giải bất phương trình \({x^2} - x - 2 > 0\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(2{x^2} - 5x + 3 > 0\)

b) \( - {x^2} - 2x + 8 \le 0\)

c) \(4{x^2} - 12x + 9 < 0\)

d) \( - 3{x^2} + 7x - 4 \ge 0\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm m để phương trình \(2{x^2} + \left( {m + 1} \right)x + m - 8 = 0\) có nghiệm.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)

b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)

c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)

d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)

e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)

g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 3x + 2 < 0\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2}-{\rm{ }}1{\rm{ }} > {\rm{ }}0\) là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 3x + 18 \ge 0\) là:

A. \(\left[ { - 3;6} \right]\)

B. \(\left( { - 3;6} \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(3{x^2} - 8x + 5 > 0\)

b) \( - 2{x^2} - x + 3 \le 0\)

c) \(25{x^2} - 10x + 1 < 0\)

d) \( - 4{x^2} + 5x + 9 \ge 0\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm giao các tập nghiệm của hai bất phương trình \( - 3{x^2} + 7x + 10 \ge 0\) và \( - 2{x^2} - 9x + 11 > 0\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm \(m\) để phương trình \( - {x^2} + \left( {m + 2} \right)x + 2m - 10 = 0\) có nghiệm.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tập nghiệm của bất phương trình \( - 5{x^2} + 6x + 11 \le 0\) là:

A. \(\left[ { - 1;\frac{{11}}{5}} \right]\)

B. \(\left( { - 1;\frac{{11}}{5}} \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{{11}}{5}; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {\frac{{11}}{5}; + \infty } \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(4{x^2} - 9x + 5 \le 0\)

b) \( - 3{x^2} - x + 4 > 0\)

c) \(36{x^2} - 12x + 1 > 0\)

d) \( - 7{x^2} + 5x + 2 < 0\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \( - 5{x^2} + x - 1 \le 0\)

b) \({x^2} - 8x + 16 \le 0\)

c) \({x^2} - x + 6 > 0\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Giải các bất phương trình bậc hai:

a) \({x^2} - 1 \ge 0\) 

b) \({x^2} - 2x - 1 < 0\)

c) \( - 3{x^2} + 12x + 1 \le 0\)   

d) \(5{x^2} + x + 1 \ge 0\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Bất phương trình \({x^2} - 2mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\) khi

A. \(m =  - 1.\)

B. \(m =  - 2.\)

C. \(m = 2.\)

D. \(m > 2.\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \(2{x^2} - 3x + 1 > 0\)

b) \({x^2} + 5x + 4 < 0\)

c) \( - 3{x^2} + 12x - 12 \ge 0\)

d) \(2{x^2} + 2x + 1 < 0.\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hãy giải bất phương trình lập được trong hoạt động khám phá và tìm giá bán gạo sao cho cửa hàng có lãi.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(15{x^2} + 7x - 2 \le 0\)

b) \( - 2{x^2} + x - 3 < 0\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai tương ứng, hãy xác định tập nghiệm của các bất phương trình bậc hai sau đây:

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Giải các bất phương trình bậc hai sau:

a) \(2{x^2} - 15x + 28 \ge 0\)

b) \( - 2{x^2} + 19x + 255 > 0\)

c) \(12{x^2} < 12x - 8\)

d) \({x^2} + x - 1 \ge 5{x^2} - 3x\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \(7{x^2} - 19x - 6 \ge 0\)

b) \( - 6{x^2} + 11x > 10\)

c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1\)

d) \({x^2} - 10x + 25 \le 0\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Dựa vào đồ thị của hàm số bậc hai được cho, hãy giải các bất phương trình sau:

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) trên đoạn \(\left[ { - 10;10} \right]\) để bất phương trình \(m{x^2} - 2mx + 2m - 1 \le 0\) thỏa mãn với mọi \(x \in \mathbb{R}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Giải các bất phương trình sau:

a) \(3{x^2} - 36x + 108 > 0\)   

b) \( - {x^2} + 2x - 2 \ge 0\)

c) \({x^4} - 3{x^2} + 2 \le 0\)   

d) \(\frac{1}{{{x^2} - x + 1}} \le \frac{1}{{2{x^2} + x + 2}}\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4{m^2} - m = 0\) (1)

a) Có hai nghiệm phân biệt.

b) Có hai nghiệm trái dấu.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm các giá trị của tham số m để:

a) \( - {x^2} + (m + 1)x - 2m + 1 \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

b) \({x^2} - (2m + 1)x + m + 2 > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 4x + 3 < 0\) là:

A. \((1;3)\)

B. \(( - \infty ;1) \cup {\rm{[}}3; + \infty )\)

C. \({\rm{[}}1;3]\)

D. \(( - \infty ;1] \cup {\rm{[}}4; + \infty )\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Các giá trị của tham số m làm cho biểu thức \(f(x) = {x^2} + 4x + m - 5\) luôn dương là:

A. m ≥ 9   

B. m > 9     

C. Không có m   

D. m < 9

Xem lời giải >>