Chọn đáp án đúng.
Where is she _______? - She's from Japan.
-
A.
in
-
B.
from
-
C.
at
-
D.
on
Công thức hỏi ai đó đến từ đâu: Where + to be + S + from?
Where is she from? - She's from Japan.
(Cô ấy đến từ đâu vậy? - Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. he from |
b. from Britian |
c. from |
d. Australia |
1. Where are you_______?
2. Where’s____________?
3. I’m from___________.
4. She’s_______________.
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What’s your name? |
A. He’s from Singapore |
2. Where are you from? |
B. i’m eight years old. |
3. How old are you? |
C. I’m from Viet Nam. |
4. Where’s she from? |
D. My name’s Long. |
5. Where’s he from? |
E. She’s from Thailand. |
1. Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.
(Nối tranh với các câu. Có 2 câu thêm.)