Đề bài

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

2.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

3.

A:Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

4.

A: Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

B: It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

C. Write about where you were.

(Viết về nơi bạn đã đến.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Make sentences.

(Đặt câu.)

1. yesterday / on the beach / Were / you?

2. last Sunday / at the campsite / I was.

3. last weekend / you / were / Where?

4. in Bangkok / last summer / I was.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Last summer I was on holiday_________________. The _________ was/ were ___________. The people _____________. The food ______________. My holiday was _______________.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>