Đề bài

2. B. Write the missing words in these conversations. 

(Viết những từ còn thiếu vào trong các đoạn hội thoại sau)

1. A: Whose passport is this?

B: I think it’s Joe _____ passport but look at the photo.

A: No, it isn’t _____ because it’s a woman’s face.

2. A: I like your bag.

B: It’s my sister _____ bag.

A: Does the camera belong to _____, too?

B: No, it belongs to me. It’s _____.

3. A: Excuse me, I think you’re in _____ seat.

B: Are you sure? I think it’s _____.

A: I’m in seat 30C.

B: This is seat 29C. _____ is behind me.

Lời giải chi tiết :

1. ’s – his

2. ’s – her – mine

3. my – mine - Yours

1. A: Whose passport is this?

B: I think it’s Joe’s passport but look at the photo.

Giải thích: Vị trí trống giữa tên riêng và danh từ cần điền sở hữu cách dấu sở hữu cách ’s

A: No, it isn’t his because it’s a woman’s face.

Giải thích: Vị trí trống cần điền đại từ sở hữu “his” – (hộ chiếu) của anh ấy

Tạm dịch:

A: Đây là hộ chiếu của ai?

B: Tôi nghĩ đó là hộ chiếu của Joe nhưng hãy nhìn vào bức ảnh này.

A: Không, nó không phải của anh ấy vì đó là khuôn mặt của phụ nữ.

2. A: I like your bag.

B: It’s my sister’s bag.

Giải thích: Vị trí trống giữa hai danh từ cần điền sở hữu cách dấu sở hữu cách ’s

A: Does the camera belong to her, too?

Giải thích: Vị trí trống cần điền đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ “her” – cô ấy

B: No, it belongs to me. It’s mine.

Giải thích: Vị trí trống cần điền đại từ sở hữu “mine” – (máy ảnh) của tôi

Tạm dịch:

A: Tôi thích túi của bạn.

B: Đó là túi của chị gái tôi.

A: Máy ảnh cũng thuộc về cô ấy à?

B: Không, nó thuộc về tôi. Nó là của tôi.

3. A: Excuse me, I think you’re in my seat.

Giải thích: Vị trí trống cần điền tính từ sở hữu “my” – của tôi  để bổ nghĩa cho danh từ “seat” – chỗ ngồi

B: Are you sure? I think it’s mine.

Giải thích: Vị trí trống cần điền đại từ sở hữu “mine” – (máy ảnh) của tôi

A: I’m in seat 30C.

B: This is seat 29C. Yours is behind me.

Giải thích: Vị trí trống cần điền đại từ sở hữu “Yours” – (ghế/ chỗ ngồi) của bạn

Tạm dịch:

A: Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đang ngồi ở chỗ của tôi.

B: Bạn có chắc không? Tôi nghĩ đây là chỗ của tôi.

A: Tôi ở ghế 30C.

B: Đây là ghế 29C. Chỗ của bạn ở phía sau tôi.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Fill in each gap with the correct possessive adjective.

(Điền vào mỗi chỗ trống với tính từ sở hữu đúng.)

1. It’s their camera.

2. It’s ______ notebook.

3. It’s ______ tablet.

4. It’s ______ umbrella.

5. It’s ______ book.

6. It’s ______ bone.

7. It’s ______ scarf.

8. It’s ______ schoolbag.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

D. Complete the conversations. Use a word or phrase for possession.

(Hoàn thành các cuộc hội thoại. Sử dụng một từ hoặc cụm từ để chỉ sự sở hữu.)

1. A: Excuse me, is this ______ bag?  B: No, it’s not ______.

2. A: Is this Anna’s bag?   B: No, ______ is green.

3. A: ______ ticket is this?   B: I think it ______ Shawn.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

E. Answer the questions using belong to and a possessive pronoun.

(Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng “belong to” và đại từ sở hữu.)

1. Whose passport is this? (Ali) It belongs to Ali. It's his.

2. Whose keys are these? (my) ____________________________________

3. Whose camera is this? (my sister) ____________________________________

4. Whose bags are these? (John and Lucy) ____________________________________

5. Whose tickets are these? (Logan and you) ____________________________________

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Lesson A

1. A. Underline the correct word in each sentence. 

(Gạch chân từ đúng trong mỗi câu)

1. It’s my / mine / me passport.

2. These keys are you / your / yours.

3. This car belongs to my / me / mine.

4. Is this he / his / him ticket?

5. These bags are their / theirs / them.

6. Does this camera belong to she / her / hers?

7. These books are our / ours / us.

8. This watch belongs to me / my / mine.

9. They belong to us / our /ours.

10. Is this you / your / yours luggage?

Xem lời giải >>