B. Circle the activities in A that you do every day.
(Khoanh tròn vào các hoạt động ở bài A mà em làm hàng ngày.)
brush your teeth get up leave school
catch the bus go to bed start work
drink coffee go to class/ a meeting take a break
eat breakfast have lunch take a shower
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
the bus music the door lunch the news my hair breakfast a nap |
1. have lunch
2. catch ___________________
3. do ___________________
4. answer ___________________
5. make ___________________
6. take ___________________
7. watch ___________________
8. play ___________________
2. Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1.
(Dán nhãn các hình (1–6) bằng các cụm từ trong Bài tập 1.)
3. What is your daily routine like? Tell the class.
(Thói quen của bạn hàng ngày như thế nào? Nói với lớp.)
Vocabulary
A. Label the pictures. Use the phrases in the box.
(Điền từ vào các bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong khung.)
C. In your notebook, write the activities from A in the order that you do them.
(Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự em làm vào trong vở.)
D. Describe your order from C to a partner. Use first, next, then, and finally.
(Mô tả thứ tự các hoạt động ở bài C cho bạn bên cạnh. Sử dụng các từ “first”, “next”, “then” và “finally”)
- First, I get up, and then I take a shower and brush my teeth.
(Đầu tiên, tôi thức dậy, sau đó tôi đi tắm và đánh răng.)
Vocabulary (Từ vựng)
A. Label the photos with the chores from the box.
(Điền các từ trong bảng phù hợp với từng công việc nhà dưới đây.)

4. Complete the phrases with the verbs in blue in the text. Then listen, check and repeat.
(Hoàn thành các cụm từ với các động từ màu xanh lam trong văn bản. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. get up (first/early/ late)
(thức dậy trước tiên/ sớm/ muộn)
2. _____________up (your brother/ sister)
3. ____________dressed
4. ____________asleep
5.____________ the dog out (for a walk)
6. ____________after (a child / a pet)
1. Looking at the pictures. Complete the phrases with have, take, make, play, watch, catch, answer, or do.
(Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành các cụm với have, take, make, play, watch, catch, answer hoặc do.)