Đề bài

3. What is your daily routine like? Tell the class.

(Thói quen của bạn hàng ngày như thế nào? Nói với lớp.)

 

 

Lời giải chi tiết :

Every morning, I have breakfast, catch the bus and go to school. I come back from school at about 4:00 in the afternoon. Then I do my homework and play video games.

(Mỗi buổi sáng, tớ ăn sáng, bắt xe buýt và đến trường. Tớ đi học về vào khoảng 4 giờ chiều. Sau đó, tớ làm bài tập về nhà và chơi trò chơi điện tử.)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check.

(Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)


the bus             music               the door           lunch                 the news          my hair            breakfast         a nap

1. have lunch

2. catch ___________________

3. do ___________________

4. answer ___________________

5. make ___________________

6. take ___________________

7. watch ___________________

8. play ___________________

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1.

(Dán nhãn các hình (1–6) bằng các cụm từ trong Bài tập 1.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vocabulary

A. Label the pictures. Use the phrases in the box.

(Điền từ vào các bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong khung.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

B. Circle the activities in A that you do every day.

(Khoanh tròn vào các hoạt động ở bài A mà em làm hàng ngày.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

C. In your notebook, write the activities from A in the order that you do them.

(Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự em làm vào trong vở.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

D. Describe your order from C to a partner. Use first, next, then, and finally.

(Mô tả thứ tự các hoạt động ở bài C cho bạn bên cạnh. Sử dụng các từ “first”, “next”, “then” và “finally”)

- First, I get up, and then I take a shower and brush my teeth.

(Đầu tiên, tôi thức dậy, sau đó tôi đi tắm và đánh răng.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Vocabulary (Từ vựng)

A. Label the photos with the chores from the box.

(Điền các từ trong bảng phù hợp với từng công việc nhà dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Complete the phrases with the verbs in blue in the text. Then listen, check and repeat.

(Hoàn thành các cụm từ với các động từ màu xanh lam trong văn bản. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại.)

1. get up (first/early/ late)

(thức dậy trước tiên/ sớm/ muộn)

2. _____________up (your brother/ sister)

3. ____________dressed

4. ____________asleep

5.____________ the dog out (for a walk)

6. ____________after (a child / a pet)   

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Looking at the pictures. Complete the phrases with have, take, make, play, watch, catch, answer, or do.

(Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành các cụm với have, take, make, play, watch, catch, answer hoặc do.)

Xem lời giải >>