Đề bài

b) Which of the underlined phrases/sentences are making suggestions, agreeing or disagreeing?

(Những cụm từ/câu được gạch chân nào đang đưa ra lời đề xuất, đồng ý hoặc không đồng ý?)

 

Phương pháp giải :

 

 
Lời giải chi tiết :

Making suggestions (Lời đề xuất): What about, how about, Another idea could be, Let’s.

Disagreeing (Không đồng ý): I don’t think so.

Agreeing (Đồng ý) : I couldn’t agree more, I completely agree.

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Making and responding to apologies

1. Listen and complete the conversations with the words in the box. Then practise it in pairs.

(Nghe và hoàn thành các cuộc hội thoại với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)


A. Never mind (Đừng bận tâm)

B. I’d like to apologise for (Tôi muốn xin lỗi)

C. That’s all right (Không sao đâu, ổn mà)

D. I’m sorry to (Tôi rất tiếc)

1.

Mai: (1) ________ submitting my assignment late. I’m sorry, but my laptop was broken.

Mr Ha: (2) ________. Next time you should finish it earlier and have a back-up copy in case you have any technical problems.

2.

Nam: (3) ________ keep you waiting for so long. The talk was longer than expected.

Mai: (4) ________. We still have enough time for dinner before the show.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Make similar conversations making and responding to apologies. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự và đáp lại lời xin lỗi. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)

Useful expressions

(Cách diễn đạt hữu ích)

Making apologies

(Xin lỗi)

Responding to apologies

(Đáp lời xin lỗi)

(I hope you’ll) excuse me for …

(Tôi hy vọng bạn cho sẽ thứ lỗi cho tôi vì…)

Don’t mention it.

(Không cần khách sáo.) 

Sorry for …

(Xin lỗi…)

I’m sorry to …

(Rất tiếc khi …)

Never mind.

(Không sao.)

I’d like to apologies for …

(Tôi muốn xin lỗi vì…)

That’s all right.

(Thôi không sao, ổn mà.)

Please accept my apology for …

(Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi về …)

Don’t worry about it.

(Đừng lo.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrases in the Conversation Skill box that you hear.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe lại audio ở Bài b. Khoanh tròn các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại mà em nghe được.)

 

Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại)

 

Responding to ideas (Phản hồi ý kiến)

 

To respond to ideas, say your opinion

(Để phản hồi ý kiến, hãy nói ý kiến của bạn)

 

I think that will be difficult to do.

(Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ khó thực hiện.)

 

That's a great idea. 

(Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)

 

Yes, I agree. 

(Vâng, tôi đồng ý.)

Xem lời giải >>