Đề bài

2. Work in pairs. Make similar conversations making and responding to apologies. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự và đáp lại lời xin lỗi. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)

Useful expressions

(Cách diễn đạt hữu ích)

Making apologies

(Xin lỗi)

Responding to apologies

(Đáp lời xin lỗi)

(I hope you’ll) excuse me for …

(Tôi hy vọng bạn cho sẽ thứ lỗi cho tôi vì…)

Don’t mention it.

(Không cần khách sáo.) 

Sorry for …

(Xin lỗi…)

I’m sorry to …

(Rất tiếc khi …)

Never mind.

(Không sao.)

I’d like to apologies for …

(Tôi muốn xin lỗi vì…)

That’s all right.

(Thôi không sao, ổn mà.)

Please accept my apology for …

(Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi về …)

Don’t worry about it.

(Đừng lo.)

Lời giải chi tiết :

1.

Raxi: I hope you’ll excuse me for coming late. I’m sorry, but my motorbike was broken down.

(Tôi hy vọng bạn sẽ thứ lỗi vì tôi đến muộn. Tôi xin lỗi, nhưng xe máy của tôi đã bị hỏng.)

Alice: That’s all right. Fortunately, you’re still safe.

(Không sao đâu. May mắn thay, bạn vẫn an toàn.)

2.

Eric: I’d like to apologies for my big mistake in the final test. I spent too much time on the reading task and didn’t have enough time to review all of my answers.

(Tôi muốn xin lỗi vì sai lầm lớn của tôi trong bài kiểm tra cuối cùng. Tôi đã dành quá nhiều thời gian cho bài đọc và không có đủ thời gian để xem lại hết câu trả lời của mình.)

Kelvin: Never mind. At least you still got a B+ and learnt from that experience.

(Đừng bận tâm. Ít nhất bạn vẫn đạt điểm B + và đúc rút được kinh nghiệm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Making and responding to apologies

1. Listen and complete the conversations with the words in the box. Then practise it in pairs.

(Nghe và hoàn thành các cuộc hội thoại với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)


A. Never mind (Đừng bận tâm)

B. I’d like to apologise for (Tôi muốn xin lỗi)

C. That’s all right (Không sao đâu, ổn mà)

D. I’m sorry to (Tôi rất tiếc)

1.

Mai: (1) ________ submitting my assignment late. I’m sorry, but my laptop was broken.

Mr Ha: (2) ________. Next time you should finish it earlier and have a back-up copy in case you have any technical problems.

2.

Nam: (3) ________ keep you waiting for so long. The talk was longer than expected.

Mai: (4) ________. We still have enough time for dinner before the show.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrases in the Conversation Skill box that you hear.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe lại audio ở Bài b. Khoanh tròn các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại mà em nghe được.)

 

Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại)

 

Responding to ideas (Phản hồi ý kiến)

 

To respond to ideas, say your opinion

(Để phản hồi ý kiến, hãy nói ý kiến của bạn)

 

I think that will be difficult to do.

(Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ khó thực hiện.)

 

That's a great idea. 

(Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)

 

Yes, I agree. 

(Vâng, tôi đồng ý.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b) Which of the underlined phrases/sentences are making suggestions, agreeing or disagreeing?

(Những cụm từ/câu được gạch chân nào đang đưa ra lời đề xuất, đồng ý hoặc không đồng ý?)

 
Xem lời giải >>