3. Tell the story.
(Kể câu chuyện.)
Last week, Rita went camping with her classmates. She saw a monkey. She followed it and got lost in the forest. I used a compass to find a way to a campsite. This evening, she didn’t use a torch because she forgot the batteries. Finally, she found her friends. They were happy.
Tạm dịch:
Tuần trước, Rita đi cắm trại với các bạn cùng lớp. Cô nhìn thấy một con khỉ. Cô đi theo nó và bị lạc trong rừng. Tôi đã sử dụng la bàn để tìm đường đến khu cắm trại. Tối nay cô không dùng đèn pin vì quên pin. Cuối cùng, cô đã tìm thấy những người bạn của mình. Họ đã vui vẻ.
Các bài tập cùng chuyên đề
6. Project.
(Dự án.)
6. Project.
(Dự án.)
6. Project.
(Dự án.)
6. Let's talk: Find someone who…
(Cùng nói: Hãy tìm người mà…)
6. You'll go on a picnic next week. Say what you'll bring and what you won't bring.
(Tuần tới bạn sẽ đi dã ngoại. Nói những gì bạn sẽ mang theo và những gì bạn sẽ không mang theo.)
2. Look at 1. Describe and say True or False.
(Chúng tôi đang cắm trại gần một con sông. Điều đó thật tuyệt vời.)
6. Let’s role play.
(Cùng diễn kịch.)
2. Role-play the conversation.
(Đóng vai cuộc trò chuyện.)