6. Make your plan about your next camping trip (about 30 - 40 words).
(Lập kế hoạch cho chuyến cắm trại sắp tới (khoảng 30 - 40 từ).)
Our family will go camping near a lake next Sunday.
(Gia đình chúng tôi sẽ đi cắm trại gần một cái hồ vào Chủ nhật tới.)
...
- Where and when will you go camping?
(Bạn sẽ đi cắm trại ở đâu và khi nào?)
- Who will go with you?
(Ai sẽ đi cùng bạn?)
- What will you do before the trip?
(Bạn sẽ làm gì trước chuyến đi?)
- What will you do there?
(Bạn sẽ làm gì ở đó?)
Our family will go camping near a lake next Sunday. I will go camping with my parents. I will buy some food and drinks for the picnic. We'll sing songs, tell stories, and listen to the rhythm of the rain. It'll be fantastic.
Tạm dịch:
Gia đình chúng tôi sẽ đi cắm trại gần một cái hồ vào Chủ nhật tới. Tôi sẽ đi cắm trại với bố mẹ tôi. Tôi sẽ mua một ít đồ ăn và đồ uống cho chuyến dã ngoại. Chúng ta sẽ hát những bài hát, kể chuyện và lắng nghe nhịp điệu của mưa. Nó sẽ rất tuyệt vời.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)
5. Let’s write.
(Hãy cùng viết.)

5. Let's write.
(Hãy viết.)
3. Now you are Hà Linh. Let write a letter (about 30 - 40 words) to tell Sam about the activities you will do with him in Việt Nam.
(Bây giờ bạn là Hà Linh. Hãy viết một lá thư (khoảng 30 - 40 từ) để kể cho Sam nghe về những hoạt động bạn sẽ làm cùng anh ấy ở Việt Nam.)