Đề bài

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

a. It's hot / warm / cold in Tokyo at this time of the year. We can plant trees and flowers.

b. It will be stormy / sunny / cloudy today. Don't go out because it's dangerous.

c. You shouldn't drive fast in the street when it's hot / dry / foggy.

d. It will be snowy / sunny / rainy this morning. You should wear your coat and scarf.

e. We didn't go for a picnic yesterday because it was windy and warm / sunny / wet.

f. We can see a lot of kangaroos near Tokyo / Sydney / Rome, which is a big city in Australia.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. It's warm in Tokyo at this time of the year. We can plant trees and flowers.

(Ở Tokyo trời ấm vào thời điểm này trong năm. Chúng ta có thể trồng cây và hoa.)

b. It will be stormy today. Don't go out because it's dangerous.

(Hôm nay trời sẽ có bão. Đừng ra ngoài vì nó nguy hiểm.)

c. You shouldn't drive fast in the street when it's foggy.

(Bạn không nên lái xe nhanh trên đường khi trời có sương mù.)

d. It will be snowy this morning. You should wear your coat and scarf.

(Sáng nay trời sẽ có tuyết. Bạn nên mặc áo khoác và quàng khăn.)

e. We didn't go for a picnic yesterday because it was windy and wet.

(Hôm qua chúng tôi không đi dã ngoại vì trời nhiều gió và ẩm ướt.)

f. We can see a lot of kangaroos near Sydney, which is a big city in Australia.

(Chúng ta có thể thấy rất nhiều chuột túi gần Sydney, một thành phố lớn ở Úc.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Humid (adj): Ẩm ướt

Stormy (adj): Bão

Cloudy (adj): Nhiều mây

Foggy (adj): Sương mù

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Spring (n): Mùa Xuân

Summer (n): Mùa Hè

Fall (n): Mùa Thu

Winter (n): Mùa Đông

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Tonight: tối nay

Tomorrow: ngày mai

Tomorrow morning: sáng mai

Next week: tuần sau

Next Wednesday: thứ tư tuần sau

Next weekend: cuối tuần sau

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Play the game Heads up.What’s missing?’’.

(Chơi trò chơi “Heads up.What’s missing?”)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2.List other types of weather.Practice again.

(Liệt kê những loại thời tiết. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Humid (adj): ẩm ướt

Dry (adj): khô

Calm (adj): dịu

Breezy (adj): mát mẻ/ có gió

Clear (adj): thông thoáng

Gray (adj): xám xịt

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Play the game Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Snowstorm (n): bão tuyết

Thunderstorm (n): giông bão

Rainstorm (n): mưa bão

Flood (n): lụt

Sunshine (n): ánh nắng mặt trời

Shower (n): mưa rào

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi "Đoán".)

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Spring (n): mùa xuân.

Summer (n): mùa hè

Fall (n): mùa thu

Winter (n): mùa đông

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Play the game Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

D. Play the board game.

(Chơi trò bàn cơ.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Cold (adj): lạnh

Cool (adj): mát mẻ

Warm (adj): ấm áp

Hot (adj): nóng

Cloudy (adj): nhiều mây

Sunny (adj): nắng

Rainy (adj): mưa

Snowy (adj): tuyết

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


Cold (adj): lạnh

Cool (adj): mát mẻ

Warm (adj): ấm áp

Hot (adj): nóng

Cloudy (adj): nhiều mây

Sunny (adj): nắng

Rainy (adj): mưa

Snowy (adj): tuyết

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Spring (n): mùa xuân

Summer (n): mùa hè

Fall (n): mùa thu

Winter (n): mùa đông

The dry season (n): mùa khô

The rainy season (n): mùa mưa

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


Spring (n): mùa xuân

Summer (n): mùa hè

Fall (n): mùa thu

Winter (n): mùa đông

The dry season (n): mùa khô

The rainy season (n): mùa mưa

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Look at the picture in 2. Listen and number.

(Nhìn vào tranh 2. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

January (n): tháng một

February (n): tháng hai

March (n): tháng ba

April (n): tháng tư

May (n): tháng năm

June (n): tháng sáu

July (n): tháng bảy

August (n): tháng tám

September (n): tháng chín

October (n): tháng mười

November (n): tháng mười một

December (n): tháng mười hai

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

January (n): tháng một

February (n): tháng hai

March (n): tháng ba

April (n): tháng tư

May (n): tháng năm

June (n): tháng sáu

July (n): tháng bảy

August (n): tháng tám

September (n): tháng chín

October (n): tháng mười

November (n): tháng mười một

December (n): tháng mười hai

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Look. Listen and write.

(Nhìn. Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

cool (adj): mát mẻ

foggy (adj): sương mù

stormy (adj): bão

warm (adj): ấm áp

cold (adj): lạnh lẽo

warm (adj): ấm áp

hot (adj): nóng

Now, let's see today's weather in some big cities.

(Bây giờ chúng ta cùng xem thời tiết hôm nay ở một số thành phố lớn nhé.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1.Unscramble the word.

(Sắp xếp lại từ.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Look and write. Use the words in the box.

(Nhìn và viết. Sử dụng từ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct answer.

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>