Đề bài

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


Spring (n): mùa xuân

Summer (n): mùa hè

Fall (n): mùa thu

Winter (n): mùa đông

The dry season (n): mùa khô

The rainy season (n): mùa mưa

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Humid (adj): Ẩm ướt

Stormy (adj): Bão

Cloudy (adj): Nhiều mây

Foggy (adj): Sương mù

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Spring (n): Mùa Xuân

Summer (n): Mùa Hè

Fall (n): Mùa Thu

Winter (n): Mùa Đông

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Tonight: tối nay

Tomorrow: ngày mai

Tomorrow morning: sáng mai

Next week: tuần sau

Next Wednesday: thứ tư tuần sau

Next weekend: cuối tuần sau

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Play the game Heads up.What’s missing?’’.

(Chơi trò chơi “Heads up.What’s missing?”)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2.List other types of weather.Practice again.

(Liệt kê những loại thời tiết. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Humid (adj): ẩm ướt

Dry (adj): khô

Calm (adj): dịu

Breezy (adj): mát mẻ/ có gió

Clear (adj): thông thoáng

Gray (adj): xám xịt

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Play the game Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Snowstorm (n): bão tuyết

Thunderstorm (n): giông bão

Rainstorm (n): mưa bão

Flood (n): lụt

Sunshine (n): ánh nắng mặt trời

Shower (n): mưa rào

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi "Đoán".)

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Spring (n): mùa xuân.

Summer (n): mùa hè

Fall (n): mùa thu

Winter (n): mùa đông

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Play the game Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

D. Play the board game.

(Chơi trò bàn cơ.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Cold (adj): lạnh

Cool (adj): mát mẻ

Warm (adj): ấm áp

Hot (adj): nóng

Cloudy (adj): nhiều mây

Sunny (adj): nắng

Rainy (adj): mưa

Snowy (adj): tuyết

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


Cold (adj): lạnh

Cool (adj): mát mẻ

Warm (adj): ấm áp

Hot (adj): nóng

Cloudy (adj): nhiều mây

Sunny (adj): nắng

Rainy (adj): mưa

Snowy (adj): tuyết

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Spring (n): mùa xuân

Summer (n): mùa hè

Fall (n): mùa thu

Winter (n): mùa đông

The dry season (n): mùa khô

The rainy season (n): mùa mưa

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Look at the picture in 2. Listen and number.

(Nhìn vào tranh 2. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

January (n): tháng một

February (n): tháng hai

March (n): tháng ba

April (n): tháng tư

May (n): tháng năm

June (n): tháng sáu

July (n): tháng bảy

August (n): tháng tám

September (n): tháng chín

October (n): tháng mười

November (n): tháng mười một

December (n): tháng mười hai

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

January (n): tháng một

February (n): tháng hai

March (n): tháng ba

April (n): tháng tư

May (n): tháng năm

June (n): tháng sáu

July (n): tháng bảy

August (n): tháng tám

September (n): tháng chín

October (n): tháng mười

November (n): tháng mười một

December (n): tháng mười hai

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Look. Listen and write.

(Nhìn. Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

cool (adj): mát mẻ

foggy (adj): sương mù

stormy (adj): bão

warm (adj): ấm áp

cold (adj): lạnh lẽo

warm (adj): ấm áp

hot (adj): nóng

Now, let's see today's weather in some big cities.

(Bây giờ chúng ta cùng xem thời tiết hôm nay ở một số thành phố lớn nhé.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

a. It's hot / warm / cold in Tokyo at this time of the year. We can plant trees and flowers.

b. It will be stormy / sunny / cloudy today. Don't go out because it's dangerous.

c. You shouldn't drive fast in the street when it's hot / dry / foggy.

d. It will be snowy / sunny / rainy this morning. You should wear your coat and scarf.

e. We didn't go for a picnic yesterday because it was windy and warm / sunny / wet.

f. We can see a lot of kangaroos near Tokyo / Sydney / Rome, which is a big city in Australia.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1.Unscramble the word.

(Sắp xếp lại từ.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Look and write. Use the words in the box.

(Nhìn và viết. Sử dụng từ trong hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct answer.

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>