Đề bài

Pronunciation

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. holiday                     

B. nothing

C. stop                     

D. volcanic

2.

A. warm    

B. farm                   

C. harm

D. start

3.

A climbed

B. destroyed                    

C. exploded

D. injured

4.

A. screamed     

B. overflowed            

C. cleaned

D. crashed

5.

A. walked      

B. watched              

C. stayed

D. washed

Phương pháp giải

Các quy tắc khi phát âm từ có đuôi “-ed”

- Phát âm là /ɪd/: với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).

- Phát âm là /t/: với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.

- Phát âm là /d/: với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. B

2. A

3. C

4. D

5. C

1. B

holiday /'hɒlədei/

nothing /'nʌθiŋ/

stop /stɒp/

volcanic /vɒl'kænik/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.

2. A

warm /wɔ:m/

farm /fɑːm/

harm /hɑ:m/

start /'stɑ:t/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɔ:/, các phương án còn lại phát âm /ɑ:/.

3. C

A climbed => /d/

B. destroyed => /d/                    

C. exploded => /ɪd/

D. injured => /d/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪd/, các phương án còn lại phát âm /d/.

4. D

A. screamed => /d/

B. overflowed => /d/          

C. cleaned => /d/

D. crashed => /t/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.

5. C

A. walked => /t/    

B. watched => /t/              

C. stayed => /d/

D. washed => /t/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

c. Listen and cross out the one with the different sound.

(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)


effect /ɪˈfekt/                         

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/                          

pollution /pəˈluːʃn/                                  

forest /ˈfɒrɪst/

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Listen and circle the word you hear.

(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe thấy.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

Past Simple (Thì quá khứ đơn)

1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với một bạn của em.)


moved        erupted         asked           happened        escaped               decided      missed          collapsed      covered          spotted

 

words with /ɪd/

words with /t/

words with /d/

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

  • A.

    looked

  • B.

    suggested

  • C.

    minded

  • D.

    decided

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Find the word that has different stress pattern in each line.

  • A.

    crossed

  • B.

    followed

  • C.

    fluttered

  • D.

    happened

Xem lời giải >>