Đề bài

Find the word that has different stress pattern in each line.

  • A.

    crossed

  • B.

    followed

  • C.

    fluttered

  • D.

    happened

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là 

- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ khi động từ có tận cùng là nguyên âm và phụ âm còn lại.

crossed /krɒst/

followed /ˈfɒləʊd/

fluttered /ˈflʌtəd

happened /ˈhæpənd/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /d/.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

c. Listen and cross out the one with the different sound.

(Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.)


effect /ɪˈfekt/                         

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/                          

pollution /pəˈluːʃn/                                  

forest /ˈfɒrɪst/

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Listen and circle the word you hear.

(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe thấy.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

Past Simple (Thì quá khứ đơn)

1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với một bạn của em.)


moved        erupted         asked           happened        escaped               decided      missed          collapsed      covered          spotted

 

words with /ɪd/

words with /t/

words with /d/

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Pronunciation

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. holiday                     

B. nothing

C. stop                     

D. volcanic

2.

A. warm    

B. farm                   

C. harm

D. start

3.

A climbed

B. destroyed                    

C. exploded

D. injured

4.

A. screamed     

B. overflowed            

C. cleaned

D. crashed

5.

A. walked      

B. watched              

C. stayed

D. washed

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

  • A.

    looked

  • B.

    suggested

  • C.

    minded

  • D.

    decided

Xem lời giải >>