Nội dung nào dưới đây đúng về tác phẩm Lưu hương kí?
-
A.
Gồm 50 bài thơ bằng chữ Hán
-
B.
Gồm 50 bài thơ bằng chữ Nôm
-
C.
Gồm 24 bài chữ Hàn và 26 bài chữ Nôm
-
D.
Gồm 26 bài chữ Hán và 24 bài chữ Nôm
Nhớ lại thông tin tác giả
Lưu hương kí gồm 24 bài chữ Hán và 26 bài chữ Nôm
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Xác định thể thơ, đề tài và bố cục của bài thơ.
Hai câu đề miêu tả thời gian, không gian nào và gợi tâm trạng gì?
Hai câu thực và hai câu luận thể hiện những trạng thái cảm xúc nào?
Chỉ ra sự chuyển mạch cảm xúc của bài thơ trong hai câu thơ kết.
Nêu chủ đề của bài thơ. Chủ đề đó giúp em hiểu thêm điều gì về tư tưởng, tình cảm của tác giả?
Nhận xét về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ của tác giả trong bài thơ.
Địa danh nào sau đây là quê hương của Hồ Xuân Hương?
-
A.
Nam Định
-
B.
Ninh Bình
-
C.
Hà Nội
-
D.
Nghệ An
Cuộc đời Hồ Xuân Hương có điều gì đặc biệt?
-
A.
Hạnh phúc
-
B.
An nhàn
-
C.
Lận đận, éo le
-
D.
Nhiều tai tiếng
Hồ Xuân Hương là một người như thế nào?
-
A.
Yếu đuối
-
B.
Hiền thục
-
C.
Phóng túng, mạnh mẽ
-
D.
Nhu nhược
Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là?
-
A.
Thần thơ thánh chữ
-
B.
Nữ hoàng thi ca
-
C.
Bà chúa thơ Nôm
-
D.
Thi tiên thi thánh
Tập thơ nổi tiếng nhất của Hồ Xuân Hương là?
-
A.
Lĩnh Nam chích quái
-
B.
Lưu hương kí
-
C.
Truyền kì mạn lục
-
D.
Chút thoáng Xuân Hương
Bà nổi bật với phong cách thơ nào?
-
A.
Hào hùng
-
B.
Trào phúng, trữ tình
-
C.
Sâu lắng
-
D.
Khỏe khoắn, đầy sức sống
Tập thơ Lưu hương kí được phát hiện năm bao nhiêu?
-
A.
1963
-
B.
1964
-
C.
1965
-
D.
1966
Đối tượng thường được đề cập đến nhất trong thơ Hồ Xuân Hương là ai?
-
A.
Thầy tu hư hưởng
-
B.
Người phụ nũ không hạnh phúc
-
C.
Lũ học trò dốt
-
D.
Người nông dân
Nhận định nào dưới đây nói lên đặc điểm nổi bật nhất trong sáng tác của Hồ Xuân Hương?
-
A.
Khai thác triệt để về đề tài tình yêu đôi lứa
-
B.
Nỗi buồn đau về kiếp người bị bóc lột dưới chế độ phong kiến
-
C.
Bất mãn sâu sắc với chế độ phong kiến nên giọng thơ của bà thường khinh bạc
-
D.
Nhà thơ phụ nữ viết phụ nữ, trào phúng mà trữ tình, đậm đà chất văn học dân gian từ đề tài, cảm hứng đến ngôn ngữ, hình tượng
Giá trị nhân văn, nhân đạo cao đẹp trong sáng tác của Hồ Xuân Hương nổi bật ở điểm nào sau đây?
-
A.
Là tiếng cười mỉa mai, châm biếm những thói hư tật xấu của bọn công tử
-
B.
Là khát vọng cháy bỏng của người dân về đời sống công bằng, phồn vinh
-
C.
Là tiếng nói thương cảm đối với người phụ nữ, là sự khẳng định, đề cao vẻ đẹp và khát vọng của họ
-
D.
Là bản tố cáo xã hội bất công, tàn nhẫn
Nhận định nào không đúng về thơ Hồ Xuân Hương?
-
A.
Hồ Xuân Hương có tài năng viết thơ bằng chữ Nôm
-
B.
Tài năng thơ Nôm của Hồ Xuân Hương: thơ Đường luật viết bằng tiếng Việt, cách dùng từ ngữ, hình ảnh giản dị, giàu sức biểu cảm, táo bạo mà tinh tế
-
C.
Thơ Hồ Xuân Hương là tiếng nói tâm tình của người phụ nữ, thể hiện một bản lĩnh sống mạnh mẽ, khác thường
-
D.
Hồ Xuân Hương chỉ viết thơ bằng chữ Nôm. Vì vậy, bà được mệnh danh là “Bà Chúa thơ Nôm”
Ý nào sau đây không đúng khi nói về tiểu sử Hồ Xuân Hương?
-
A.
Là nữ sĩ tài năng, là hiện tượng văn học trung đại Việt Nam
-
B.
Xuất thân trong một gia đình nhà Nho nghèo, con của vợ lẽ
-
C.
Là nhà thơ mà cuộc đời với nhiều trắc trở
-
D.
Bà có một cuộc sống gia đình hạnh phúc, giàu sang
Tự tình 2 thuộc thể thơ nào sau đây?
-
A.
Thất ngôn tứ tuyệt
-
B.
Thất ngôn bát cú
-
C.
Cố phong
-
D.
Thất ngôn trường thiên
Hai câu thơ sau thuộc phần nào?
“Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn”
-
A.
Hai câu thực
-
B.
Hai câu đề
-
C.
Hai câu luận
-
D.
Hai câu kết
Bài thơ được trích từ tập thơ nào?
-
A.
Gái quê
-
B.
Trăng non
-
C.
Lưu hương kí
-
D.
Tự tình
Nội dung chính của 4 câu thơ sau là?
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
Trơ cái hồng nhan với nước non
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn
-
A.
Thể hiện nỗi lòng cô đơn, buồn tủi, khát vọng hạnh phúc
-
B.
Quy luật khắc nghiệt của thời gian và tuổi trẻ
-
C.
Cả 2 đáp án trên đúng
-
D.
Cả 2 đáp án trên sai
Đáp án nào dưới đây không thể hiện nội dung đúng về Tự tình?
-
A.
Thể hiện tâm trạng, thái độ của Xuân Hương vừa đau buồn, vừa phẫn uất trước duyên phận, gắng gượng vươn lên nhưng vẫn rơi vào bi kịch.
-
B.
Người phụ nữ luôn khao khát hạnh phúc, muốn cưỡng lại sự nghiệt ngã do con người tạo ra.
-
C.
Sự cam chịu cuộc sống, kiếp lẽ mon của Hồ Xuân Hương
-
D.
Khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc của Hồ Xuân Hương
Em có nhận xét gì về nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Tự tình 2?
-
A.
Kết cấu bài thơ phù hợp với tâm trạng của chủ thể trữ tình
-
B.
Thủ pháp nghệ thuật phóng đại được sử dụng hiệu quả
-
C.
Nhiều hình ảnh ước lệ
-
D.
Ngôn ngữ thơ Nôm bình dị, hình ảnh gợi cảm, giàu màu sắc, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc sắc
Thời gian và không gian được gợi ra ở hai câu đề như thế nào?
-
A.
Thời gian đêm khuya, không gian trống trải, mênh mông, văng vẳng tiếng trống cầm canh.
-
B.
Thời gian chiều tối, không gian trống trải, mênh mông, văng vẳng tiếng trống cầm canh.
-
C.
Thời gian đêm khuya, không gian trống trải, mênh mông, văng vẳng tiếng trống thu không
-
D.
Đáp án khác
Câu thơ nào gợi cái buồn, cái buồn gợi ra từ sự tĩnh lặng của đêm khuya?
-
A.
Câu thơ mở đầu
-
B.
Câu thơ thứ hai
-
C.
Câu thơ thứ ba
-
D.
Câu thơ thứ tư
Trong bài thơ, từ “hồng nhan” chỉ điều gì?
-
A.
Má hồng – người con gái đẹp
-
B.
Hồng nhan bạc mệnh
-
C.
Sự bạc phận của chủ thể trữ tình
-
D.
B và C đúng
Câu thơ “Trơ cái hồng nhan với nước non” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
-
A.
Nhân hóa
-
B.
Đảo ngữ
-
C.
So sánh
-
D.
Hoán dụ
Từ “trơ” trong câu thơ “Trơ cái hồng nhan với nước non” thể hiện điều gì?
-
A.
Bản lĩnh của nhân vật trữ tình
-
B.
Sự thách thức của nhân vật trữ tình
-
C.
A và B đúng
-
D.
A và B sai
Đáp án nào không thể hiện nội dung đúng của hai câu thực trong bài thơ Tự tình 2?
-
A.
Cảnh tình Xuân Hương thể hiện qua hình tượng chứa đựng hai lần bi kịch: Trăng sắp tàn (bóng xế) mà vẫn “khuyết chưa tròn”
-
B.
Với Xuân Hương, tuổi xuân đã qua đi mà nhân duyên không trọn vẹn
-
C.
Vòng lẩn quẩn, bế tắc, tình duyên trở thành trò đùa của tạo hóa
-
D.
Xuân Hương hai lần làm lẽ