Đề bài

2. Listen and tick (v) or cross (X).

(Nghe và đánh dấu (v) hoặc gạch chéo (X).)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a. Where is Mom?

(Mẹ đâu rôi?)

I didn't see her.Is she in the kitchen?

(Tôi không thấy cô ấy. Cô ấy có ở trong bếp không?)

No, she isn't.

(Không, cô ấy không.)

I remember she is hanging out with dad at the market to buy food for dinner.

(Tôi nhớ mẹ đang đi chơi với bố ở chợ để mua đồ ăn cho bữa tối.)

b. What do you like doing in your free time Hugo?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi Hugo?)

I like staying at home and doing quizzes.

(Tôi thích ở nhà và làm các câu đố.)

Oh, it sounds great.

(Ồ, nghe có vẻ tuyệt vời.)

Would you like to do a quiz with me now?

(Bạn có muốn làm một bài kiểm tra với tôi bây giờ không?)

Sure.

(Chắc chắn.)

c. Is that your sister?

(Đó có phải là em gái của bạn không?)

That's right.

(Đúng rồi.)

What is she doing?

(Cô ấy đang làm gì?)

She is reading a science book.

(Cô ấy đang đọc một cuốn sách khoa học.)

d. Where is Halinh?

(Hà Linh ở đâu?)

She is hanging out with her friend.

(Cô ấy đang đi chơi với bạn của cô ấy.)

Are they going to the zoo?

(Họ đang đi đến sở thú phải không?)

No, they are going to the shopping center.

(Không, họ đang đi đến trung tâm mua sắm.)

e. What do you do on the weekend?

(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?)

I study English on the weekend.

(Tôi học tiếng Anh vào cuối tuần.)

How do you study English?

(Bạn học tiếng Anh bằng cách nào?)

I watch video.

(Tôi xem video.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.    X

b.    ✓

c.    X

d.    ✓

e.    ✓

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

What are you doing, Nam?

(Bạn đang làm gì vậy, Nam?)

I’m watching a cartoon. I like watching cartoons in my freetime.

(Mình đang xem hoạt hình. Mình thích xem phim hoạt hình trong thời gian rảnh.)

b.

What do you like doing in your free time, Mary?

(Bạn thích làm gì vào thời gian vào thời gian rảnh, Mary?)

I like playing the violin.

(Mình thích chơi vi-ô-lông.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

What do you do at the weekend?

(Bạn làm gì vào cuối tuần?)

I usually listen to music.

(Mình thường nghe nhạc.)

b.

How about you, Bill? What do you do at the weekend?

(Bạn thì sao, Bill? Bạn làm gì vào cuối tuần?)

I often play table tennis.

(Mình thường xuyên chơi bóng bàn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. Where were you last Sunday? - We were at the ______ 

a. campsite 

b. funfair

2. What did you do this morning? - We ______ around the lake.

a. cycled

b. walked

3. What did you do in the afternoon? - We visited the _______.

a. farm

b. zoo

4. What did you do in the evening? - I ______.

a. played the guitar

b. danced a round the campfire

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s chant.

 

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and check () or cross (x) .

(Nghe và đánh dấu đúng ()  hoặc sai (x).)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and write T(Thanh), H(Huy), A(Anh), or K(Khoa).

(Nghe và viết T(Thanh), H(Huy), A(Anh), hoặc K(Khoa).)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen again and write T(true) or F(false).

(Nghe lại và viết T(đúng) hoặc F (sai).)

1. Khoa sometimes watches cartoons. F

2. He is going to go to Africa.

3. Thanh's favorite show was on TV yesterday.

4. He saw animals in Australia.

5. Huy only likes watching sports.

6. The Vietnamese team won.

7. Anh saw a movie with her parents.

8. She saw the movie on Sunday.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen. Check ( ) or cross () the programs that the children want to watch.

(Nghe. Đánh dấu tick ( ) và gạch chéo () vào chương trình mà những đứa trẻ muốn xem.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and number. (?)

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tick.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and tick (v) or cross (X).

(Nghe và đánh dấu (v) hoặc gạch chéo (X).)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Listen then read in pairs.

(Nghe rồi đọc theo cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Listen and match.

(Lắng nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)

1. He likes _______.

a. doing projects

b. reading stories

c. drawing pictures

2. She likes telling stories because she thinks it's interesting.

a. telling stories

b. writing stories

c. playing football

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 28 :

C. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Bài nghe:

1. How was your weekend?

It was great. I went to my friend’s party, we sang karaoke. It was really fun.

2. What’s that?

It is a paper lion. I made it with my friend. We like making paper crafts.

It’s very pretty.

3. I went bowling last weekend.

Cool. Was it fun?

Yeah. We played for an hour and went to a restaurant.

4. I had a sleepover at Sarah’s house last night.

Cool.

We watched the movie and talked a lot.

5. How was your weekend?

It was ok. I went camping with my family. It wasn’t very fun because it was cold.

6. I had a barbecue at my grandparents’ house.

Cool. Was there a lot of food?

Yes, it was delicious.                                                             

Xem lời giải >>
Bài 29 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Read and tick () or cross (🗶).

(Đọc và đánh dấu () hoặc gạch chéo (🗶).)

Xem lời giải >>