Đề bài

2. Listen and tick (v) or cross (X).

(Nghe và đánh dấu (v) hoặc gạch chéo (X).)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a. Can you play chess, Helen?

(Bạn có thể chơi cờ vua không?)

No, I can't.

(Không, tôi không thể.)

I can teach you how to play.

(Tôi có thể dạy bạn cách chơi.)

Thank you very much.

(Cảm ơn rất nhiều.)

b. Ha Linh's sister is in the reading room.

(Em gái Hà Linh đang ở trong phòng đọc sách.)

What is she doing there? Is she reading?

(Em ấy đang làm gì ở đó? Em ấy đang đọc à?)

No, she can't read.

(Không, em ấy không biết đọc.)

Look! She is sleeping. She is so cute!

(Nhìn kìa! Em ấy đang ngủ. Em ấy dễ thương quá đi!)

c. Where's your aunt, Ha Linh?

(Dì của bạn đâu?)

She is in the living room. She is holding a baby.

(Dì ấy đang ở trong phòng khách. Cô ấy đang bế một em bé.)

Why don't you help her?

(Tại sao bạn không giúp cô ấy?)

I'm sorry. I can't hold the baby.

(Tôi xin lỗi. Tôi không thể bế em bé.)

d. What's Sam doing over there?

(Sam đang làm gì ở đó thế?)

They are talking about something funny.

(Họ đang nói về điều gì đó hài hước lắm.)

Oh Sam is telling a joke. He can do it well.

(Oh Sam đang kể chuyện cười. Anh ấy giỏi cái đấy lắm.)

I see.

(Tôi thấy rồi)

e. Where is Patt, Tommy?

(Patt ở đâu, Tommy?)

He’s in the garden, I think.

(Tôi nghĩ anh ấy ở trong vườn.)

Is he blowing bubbles?

(Anh ấy đang thổi bong bóng phải không?)

No he isn't. He is playing with his plane.

(Không. Anh ấy đang chơi với máy bay của anh ấy.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.    ✓

b.    x

c.    x

d.    ✓

e.    x

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

What are you doing, Nam?

(Bạn đang làm gì vậy, Nam?)

I’m watching a cartoon. I like watching cartoons in my freetime.

(Mình đang xem hoạt hình. Mình thích xem phim hoạt hình trong thời gian rảnh.)

b.

What do you like doing in your free time, Mary?

(Bạn thích làm gì vào thời gian vào thời gian rảnh, Mary?)

I like playing the violin.

(Mình thích chơi vi-ô-lông.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

What do you do at the weekend?

(Bạn làm gì vào cuối tuần?)

I usually listen to music.

(Mình thường nghe nhạc.)

b.

How about you, Bill? What do you do at the weekend?

(Bạn thì sao, Bill? Bạn làm gì vào cuối tuần?)

I often play table tennis.

(Mình thường xuyên chơi bóng bàn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. Where were you last Sunday? - We were at the ______ 

a. campsite 

b. funfair

2. What did you do this morning? - We ______ around the lake.

a. cycled

b. walked

3. What did you do in the afternoon? - We visited the _______.

a. farm

b. zoo

4. What did you do in the evening? - I ______.

a. played the guitar

b. danced a round the campfire

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s chant.

 

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and check () or cross (x) .

(Nghe và đánh dấu đúng ()  hoặc sai (x).)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and write T(Thanh), H(Huy), A(Anh), or K(Khoa).

(Nghe và viết T(Thanh), H(Huy), A(Anh), hoặc K(Khoa).)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen again and write T(true) or F(false).

(Nghe lại và viết T(đúng) hoặc F (sai).)

1. Khoa sometimes watches cartoons. F

2. He is going to go to Africa.

3. Thanh's favorite show was on TV yesterday.

4. He saw animals in Australia.

5. Huy only likes watching sports.

6. The Vietnamese team won.

7. Anh saw a movie with her parents.

8. She saw the movie on Sunday.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen. Check ( ) or cross () the programs that the children want to watch.

(Nghe. Đánh dấu tick ( ) và gạch chéo () vào chương trình mà những đứa trẻ muốn xem.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and number. (?)

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tick.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and tick (v) or cross (X).

(Nghe và đánh dấu (v) hoặc gạch chéo (X).)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Listen then read in pairs.

(Nghe rồi đọc theo cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Listen and match.

(Lắng nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)

1. He likes _______.

a. doing projects

b. reading stories

c. drawing pictures

2. She likes telling stories because she thinks it's interesting.

a. telling stories

b. writing stories

c. playing football

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 28 :

C. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Bài nghe:

1. How was your weekend?

It was great. I went to my friend’s party, we sang karaoke. It was really fun.

2. What’s that?

It is a paper lion. I made it with my friend. We like making paper crafts.

It’s very pretty.

3. I went bowling last weekend.

Cool. Was it fun?

Yeah. We played for an hour and went to a restaurant.

4. I had a sleepover at Sarah’s house last night.

Cool.

We watched the movie and talked a lot.

5. How was your weekend?

It was ok. I went camping with my family. It wasn’t very fun because it was cold.

6. I had a barbecue at my grandparents’ house.

Cool. Was there a lot of food?

Yes, it was delicious.                                                             

Xem lời giải >>
Bài 29 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Read and tick () or cross (🗶).

(Đọc và đánh dấu () hoặc gạch chéo (🗶).)

Xem lời giải >>