Đề bài

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

go on safari: đi dã ngoại

buy souvenirs: mua quà lưu niệm

wait for a bus: chờ xe buýt

watch a dolphin show: xem biểu diễn cá heo

write a report: viết một báo cáo

book a tour: đặt một chuyến du lịch

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

 (Nghe, chỉ và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Write the activities in the correct places.

(Viết hành động vào đúng chỗ.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.

(Trò chơi bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Start (v): bắt đầu

Finish (v): kết thúc

Love (v): yêu thích

Hate (v): ghét

Want (v): muốn

Use (v): sử dụng

Live (v): sống

Cook (v): nấu

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Start (v): bắt đầu

Finish (v): kết thúc

Love (v): yêu thích

Hate (v): ghét

Want (v): muốn

Use (v): sử dụng

Live (v): sống

Cook (v): nấu

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Look at 1. Complete the sentences.

(Nhìn vào 1. Hoàn thành các câu.)

a. Hà Linh went on __safari__ on her trip last week.

b. Hà Linh and her family ______ to go around the safari.

c. They were very happy to _______ in the safari.

d. They bought some ______ for their friends.

e. They waited for ______ at the safari gate.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

sail a boat: lái thuyền

go skiing: đi trượt tuyết

eat local foods: ăn đồ ăn địa phương

go sightseeing: đi tham quan

go hiking: đi leo núi

watch fireworks: xem pháo hoa

Let's join interesting activities in our trip.

(Hãy cùng tham gia những hoạt động thú vị trong chuyến đi của chúng ta nhé.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

\

torch (n): đèn pin

rope (n): dây thừng

tent (n): lều

tissue (n): khăn giấy

sleeping bag (n): túi ngủ

raincoat (n): áo mưa

umbrella (n): ô

We are preparing for the camp.

(Chúng tôi đang chuẩn bị cho trại.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

a. We need it to see things at night.

b. We can use it to skip or put things together.

c. When we go camping, we can sleep in it.

d. We can use it to clean our hands or things.

e. We have to wear it when we go in the rain.

 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

study insects: nghiên cứu côn trùng

make a campfire: đốt lửa trại

set up a tent: dựng lều.

relax with yoga: thư giãn với yoga

collect wood: thu gom gỗ

grill fish: nướng cá

clean up the campsite: dọn dẹp khu cắm trại

We are camping near a river. That's awesome.

(Chúng tôi đang cắm trại gần một con sông. Điều đó thật tuyệt vời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

bite (v): cắn

forget (v): quên

compass (n): la bàn

scissors (n): kéo

battery (n): pin

match (n): diêm

People are at the campsite.

(Mọi người đang ở khu cắm trại.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Complete the phrase.

_______ seashells

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Complete the phrase.

_______ on the beach

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Look. Choose the correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Look. Choose the correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Look. Choose the correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Look. Choose the correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a history museum (n): bảo tàng lịch sử

a theme park (n): công viên giải trí

a street market (n): chợ đường phố

a shopping mall (n): trung tâm mua sắm

a resort (n): khu nghỉ dưỡng

a souvenir shop (n): cửa hàng bán đồ lưu niệm

a waterfall (n): thác nước

a campsite (n): khu cắm trại

Xem lời giải >>