2K8 XUẤT PHÁT SỚM - RA MẮT LỚP LIVE ÔN ĐGNL & ĐGTD 2026

ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + CƠ HỘI NHẬN MÃ "LOCDAUNAM" GIẢM THÊM 600K HỌC PHÍ

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)x24x+3a)x24x+3

b)x4+4b)x4+4

Phương pháp giải

Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học để tính.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)x24x+3=x2x3x+3=(x2x)(3x3)=x(x1)3(x1)=(x3)(x1)a)x24x+3=x2x3x+3=(x2x)(3x3)=x(x1)3(x1)=(x3)(x1)

b)x4+4=x4+4+4x24x2=(x4+4x2)(4x24)=x2(x2+4)4(x21)=(x24)(x2+4)(x21)=(x416)(x21)b)x4+4=x4+4+4x24x2=(x4+4x2)(4x24)=x2(x2+4)4(x21)=(x24)(x2+4)(x21)=(x416)(x21)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phân tích đa thức x3xx3x thành nhân tử.

 

Em hãy nêu ý kiến của em về lời giải của Tròn và Vuông.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)x2+xy;b)6a2b18ab;c)x34x;d)x48x.a)x2+xy;b)6a2b18ab;c)x34x;d)x48x.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)      x29+xy+3yx29+xy+3y

b)      x2y+x2+xy1x2y+x2+xy1

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2)

a)      Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y.

b)      Phân tích S thành nhân tử rồi tính A khi x=102 m, y=2 m.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)x26x+9y2;b)4x2y2+4y4;c)xy+z2+xz+yz;d)x24xy+4y2+xz2yz.a)x26x+9y2;b)4x2y2+4y4;c)xy+z2+xz+yz;d)x24xy+4y2+xz2yz.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)      x3+y3+x+yx3+y3+x+y

b)      x3y3+xyx3y3+xy

c)      (xy)3+(x+y)3(xy)3+(x+y)3

d)      x33x2y+3xy2y3+y2x2x33x2y+3xy2y3+y2x2

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn các biểu thức:

a)      (2x5y)(2x+5y)+(2x+5y)2(2x5y)(2x+5y)+(2x+5y)2

b)      (x+2y)(x22xy+4y2)+(2xy)(4x2+2xy+y2)(x+2y)(x22xy+4y2)+(2xy)(4x2+2xy+y2)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)      6x224y26x224y2

b)      64x327y364x327y3

c)      x42x3+x2x42x3+x2

d)      (xy)3+8y3(xy)3+8y3

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính diện tích của nền nhà có bản vẽ sơ lượng như Hình 1 theo những cách khác nhau, biết a=5a=5; b=3,5b=3,5 (các kích thước tính theo mét). Tính theo cách nào nhanh hơn?

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm một hình hộp chữ nhật có thể tích 2x318x2x318x với (x>3x>3) mà độ dài các cạnh đều là biểu thức chứa xx.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giải đáp câu hỏi mở đầu (trang 23)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hãy hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức thành nhân tử:

a2+ab+2a+2b=(a2+ab)+(2a+2b)=...a2+ab+2a+2b=(a2+ab)+(2a+2b)=...

Em có thể biến đổi theo cách khác để phân tích đa thức trên thành nhân tử không?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a3a2b+aba3a2b+ab                                                  

b) x2y2+2y1x2y2+2y1

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật không? Nếu có, tính độ dài các cạnh và diện tích hình chữ nhật đó. Biết a=0,8a=0,8; b=2b=2 (các kích thước tính theo mét).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x316x4x316x

b) x4y4x4y4

c) xy2+x2y+14y3xy2+x2y+14y3

d) x2+2xy2+1x2+2xy2+1

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khi phân tích đa thức P=x44x2P=x44x2 thành nhân tử thì được:

A. P=x2(x2)(x+2)P=x2(x2)(x+2)   

B. P=x(x2)(x+2)P=x(x2)(x+2)

C. P=x2(x4)(x+4)P=x2(x4)(x+4)  

D. P=x(x4)(x+2)P=x(x4)(x+2)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (x1)24(x1)24 

b) 4x2+12x+94x2+12x+9 

c) x38y6x38y6

d) x5x3x2+1x5x3x2+1 

e) 4x3+4x2+x14x3+4x2+x1 

f) 8x3+12x2+6x+18x3+12x2+6x+1

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Bác Hoa gửi tiết kiệm a đồng kì hạn 12 tháng ở một ngân hàng với lãi suất x%/năm

a) Viết công thức tính số tiền bác Hoa có được sau 12 tháng dưới dạng tích, biết bác Hoa không rút tiền ra khỏi ngân hàng trong 12 tháng đó.

b) Sau kì hạn 12 tháng, tiền lãi của kì hạn đó được cộng vào tiền vốn, rồi bác Hoa tiếp tục đem gửi cho kì hạn 12 tháng tiếp theo. Viết công thức tính tổng số tiền mà bác Hoa nhận được sau khi gửi 24 tháng trên dưới dạng tích, biết trong 24 tháng đó, lãi xuất ngân hàng không thay đổi và bác Hoa không rút tiền ra khỏi ngân hàng.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) (x+2y)2(xy)2(x+2y)2(xy)2                                           

b) (x+1)3+(x1)3(x+1)3+(x1)3

c) 9x23x+2y4y29x23x+2y4y2                                   

d) 4x24xy+2xy+y24x24xy+2xy+y2

e) x3+3x2+3x+1y3x3+3x2+3x+1y3                                        

g) x32x2y+xy24xx32x2y+xy24x

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trả lời câu hỏi nêu trong phần Khởi động: Hưng nhận xét rằng nếu nnlà số nguyên dương thì n3nn3n luôn là tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Nhận xét của Hưng đúng hay sai?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a)     6x2y2+15x2y9xy26x2y2+15x2y9xy2

b)    10xy25x2y210xy25x2y2

c)     27x316427x3164

d)    8x3+12x2y+6xy2+y38x3+12x2y+6xy2+y3

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)xy+xz13y13za)xy+xz13y13z

b)x2+8x9y2+16b)x2+8x9y2+16

c)x3y22x2y+xc)x3y22x2y+x

d)x2y4x2+164yd)x2y4x2+164y

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính nhanh:

a)20222222a)20222222

b)372+312322+62.37b)372+312322+62.37

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)     2xy+yz8x4z2xy+yz8x4z

b)    4x2+4x49y2+14x2+4x49y2+1

c)     9x2y46xy3+y29x2y46xy3+y2

d)    x3+x8y32yx3+x8y32y

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) x3(13xy5)y3(513xy)x3(13xy5)y3(513xy)

b) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz8x3yz+12x2yz+6xyz+yz

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A=x2+xy+y24A=x2+xy+y24 biết x+y2=100x+y2=100

b) B=25x2z10xyz+y2zB=25x2z10xyz+y2z biết 5xy=205xy=20z=5z=5

c) C=x3yz+3x2y2z+3xy3z+y4zC=x3yz+3x2y2z+3xy3z+y4z biết x+y=0,5x+y=0,5yz=8yz=8

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Chứng minh biểu thức B=x515x2x+5B=x515x2x+5 chia hết cho 5 với mọi số nguyên xx

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x336x4x336x;

b) 4xy24x2yy34xy24x2yy3;

c) x664x664.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x23x+143x23x+14

b) x2xy2+yx2xy2+y

c) x3+2x2+x16xy2x3+2x2+x16xy2

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2y2+8x8y;

b) 4x2+4xy+y24x2y;

c) x3+y3+4x+4y;

d) x33x2y+3xy2y3+x2y2;

Xem lời giải >>