Tết sale hết! Đồng giá 399K, 499K toàn bộ khoá học tại Tuyensinh247

Duy nhất từ 08-10/01

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Tìm thương trong phép chia có đơn thức bị chia là 18x4y5z và đơn thức chia là 8x2y3.

Phương pháp giải

Để chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B), ta làm như sau:

  • Chia hệ số của A cho hệ số của B;
  • Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B;
  • Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Lời giải của GV Loigiaihay.com

(18x4y5z):(8x2y3)=(18:8).(x4:x2).(y5:y3).z=94.x2.y2.z

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy nhớ lại cách chia đơn thức cho đơn thức trong trường hợp chúng có một biến và hoàn thành các yêu cầu sau:

a)      Thực hiện phép chia 6x3:3x2.

b)      Với a,bRb0;m,nN, hãy cho biết:

  • Khi nào thì axm chia hết cho bxn.
  • Nhắc lại cách thực hiện phép chia axm cho bxn.
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với mỗi trường hợp sau, hãy đoán xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không; nếu chia hết, hãy tìm thương của phép chia A cho B và giải thích cách làm:

a)      A=6x3y,B=3x2y

b)      A=x2y,B=xy2

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết? Tại sao? Tìm thương của các phép chia còn lại:

a)      15x2y2 chia cho 3x2y;

b)      6xy chia cho 2yz;

c)      4xy3 chia cho 6xy2.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giải bài toán mở đầu:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a)      Tìm đơn thức M biết rằng 73x3y2:M=7xy2

b)      Tìm đơn thức N biết rằng N:0,5xy2z=xy

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện phép chia 8x4y5z3 cho 2x3y4z.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích V=12x2y và chiều cao bằng 3y.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một bức tường được trang trí bởi hai tấm giấy dán có cùng chiều cao 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x2 (m2) và 5xy (m2).

 

a) Tính chiều rộng của mỗi tấm giấy, từ đó tìm chiều rộng của bức tường.

b) Từ kết quả trên, có thể biết được kết quả của phép chia đa thức A=2x2+5xy cho đơn thức B=2x không? Hãy giải thích.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện các phép chia:

a) 20x3y5:(5x2y2)                                         

b) 18x3y5:[3(x)3y2]

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho: P=(21x4y5):(7x3y3). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -0,5; y = 2.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm các số thích hợp cho các ô ? trong đẳng thức sau:

(4xy2).(?.x?y?)=20x3y5.

Giải thích cách làm của em.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trên một cánh đồng hình vuông, người ta đặt một hệ thống tưới tiêu tại điểm chính giữa của cánh đồng để tưới nước cho một khu vực hình tròn với đường kính bằng cạnh của cánh đồng (Hình 1.7). Tính tỉ số diện tích của khu vực được tưới nước và cánh đồng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Thực hiện các phép tính sau:

a)     63x5y4:(9x4y3);

b)    (xyz)12:(xyz)6.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị của biểu thức P=24x5y4z2:8x5y2z tại x=2022;y=4;z=10.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hai đơn thức: A=123xn+1y10zn+2;B=1,2x5ynzn+1 với n là số tự nhiên.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Thực hiện các phép chia:

a) 24xy3:(6xy);

b) 3x2y5z:(15xy3);

c) (4x6y2):(0,1x3y2).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

a) Tìm đơn thức M biết rằng 2,7x3y4z2:M=0,9x2yz;

b) Biết (25x2yz).N=x4y3z2. Hãy tìm đơn thức N.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Khi chia đơn thức 2,5x3y4z2 cho đơn thức 5x2y4z ta được kết quả là:

A. 0,5xz2.

B. 0,5xz.

C. 0,5x2z.

D. 0,5xz.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho ba đơn thức A=3x3y2z;B=2x4y3z2C=0,7x2y2z2 . Khi đó:

A. A và B đều chia hết cho C.

B. A chia hết cho C và B không chia hết cho C.

C. A và B đều không chia hết cho C.

D. A không chia hết cho C và B chia hết cho C.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thực hiện phép chia 16x3(2y5)5:[4x2(2y5)3] .

Hướng dẫn: Đặt z=2y5 để đưa về phép chia đơn thức cho đơn thức (với hai biến x và z).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chia đơn thức 3x3y2  cho đơn thức 19xy  ta được kết quả là

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Biết rằng D là một đơn thức sao cho 2x3y4:D=xy2. Hãy tìm thương của phép chia: (10x5y26x3y4+8x2y5):D

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Thương của phép chia (3x52x3+8x2):2x2 có kết quả bằng

Xem lời giải >>