Đề bài

Choose the correct answer.

______ cartoons

A. watch

B. play 

C. have 

Đáp án

A. watch

Lời giải của GV Loigiaihay.com

watch cartoons (v phr.): xem phim hoạt hình

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?

(Mình không thấy bạn và Minh thứ 7 tuần trước. Bạn đã ở đâu?)

We were at the sports centre.

(Bọn mình ở trung tâm thể thao.)

b.

What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

We played badminton.

(Chúng mình đã chơi cầu lông.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Concert (n): buổi biểu diễn

Actor (n): diễn viên

Movie (n): bộ phim

Character (n): nhân vật

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Video game (n): Trò chơi điện tử

Tablet (n): Máy tính bảng

Singer (n): Ca sĩ

Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh

DVD (n): Đĩa DVD

Remote control (n): Điều khiển từ xa

TV show (n): Chương trình TV

Smartphone (n): Điện thoại thông minh

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Video game (n): Trò chơi điện tử

Tablet (n): Máy tính bảng

Singer (n): Ca sĩ

Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh

DVD (n): Đĩa DVD

Remote control (n): Điều khiển từ xa

TV show (n): Chương trình TV

Smartphone (n): Điện thoại thông minh

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Chant and do.

(Đọc theo nhịp và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Stadium (n): Sân vận động

Cartoon (n): Phim hoạt hình

Team (n): Đội

Quiz program (n): Chương trình đố vui

Channel (n): Kênh truyền hình 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

bake cupcakes (v. phr): nướng bánh nhỏ

paint a picture (v. phr): vẽ tranh

plant some flowers (v. phr): trồng hoa

visit my grandparents (v. phr): thăm ông bà

stay at home (v. phr): ở nhà

study (v): học

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Play the game “ Guess”.

(Chơi trò “đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

 

have a sleepover (v. phr): ngủ qua đêm

 

go camping (v. phr): đi cắm trại)

 

have a barbecue (v. phr): có món nướng

 

sing karaoke (v. phr): hát karaoke

 

go bowling (v. phr): đi chơi bowling

 

make paper crafts (v. phr): làm thủ công

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Look and number.

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen, fill in the gaps and repeat.

(Nghe, điền vào chỗ trống và nhắc lại.)

 

watch cartoons: xem phim hoạt hình

play hide-and-seek: chơi trốn tìm

play the drums: chơi trống

carry a bag: mang theo một cái túi

fix the toy: sửa đồ chơi

clean the floor: lau sàn

Look at the pictures! My brother did a lot of things last week.

(Nhìn vào những bức ảnh này! Tuần trước anh trai tôi đã làm rất nhiều việc.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

finish: hoàn thành

collect stamps: sưu tầm tem

save money: tiết kiệm tiền

bake a cake: nướng bánh

brush shoes: lau giày

skip rope: nhảy dây

scrapbook: sổ lưu niệm

I finished my scrapbook.

(Tôi đã hoàn thành cuốn sổ lưu niệm của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Name the activities. Listen, check and repeat.

(Kể tên các hoạt động. Hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại.)

do puzzles: giải trò chơi ô chữ

blow bubbles: thổi bong bóng

read newspapers: đọc báo

tell jokes: kể chuyện cười

hold a baby: bế em bé

make a puppet: làm một con rối

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Match two halves of a picture. Complete and say.

(Nối hai nửa của bức tranh. Hoàn thành và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the correct answer.

______ the violin

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the correct answer.

_______ the Internet

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the correct answer.

go for a ______

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the correct answer.

______ the flowers

Xem lời giải >>
Bài 28 :

 Choose the correct alternative.

Jane always / usually cycles to school. She does it every school day.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct alternative.

I often / never read stories before going to bed. It’s my favourite activity.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Choose the correct alternative.

Jill spends most of her free time outside. She always / rarely surfs the Internet.         

Xem lời giải >>