Đề bài

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Phương pháp giải

Trò chơi: Ai có nhiều câu trả lời đúng hơn? 

Dùng cấu trúc hỏi và đáp về sở thích để hỏi và trả lời, ai có nhiều câu trả lời đúng hơn sẽ thắng. 

Ví dụ: 

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

In our free time, we like reading books. We ___.

(Trong thời gian rảnh, bọn em/ bọn mình thích đọc sách. Bọn em/ bọn mình ___.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

I didn’t see you and Minh last Saturday. Where were you ?

(Mình không thấy bạn và Minh thứ 7 tuần trước. Bạn đã ở đâu?)

We were at the sports centre.

(Bọn mình ở trung tâm thể thao.)

b.

What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

We played badminton.

(Chúng mình đã chơi cầu lông.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Let’s sing.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Concert (n): buổi biểu diễn

Actor (n): diễn viên

Movie (n): bộ phim

Character (n): nhân vật

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Video game (n): Trò chơi điện tử

Tablet (n): Máy tính bảng

Singer (n): Ca sĩ

Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh

DVD (n): Đĩa DVD

Remote control (n): Điều khiển từ xa

TV show (n): Chương trình TV

Smartphone (n): Điện thoại thông minh

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Video game (n): Trò chơi điện tử

Tablet (n): Máy tính bảng

Singer (n): Ca sĩ

Movie star (n): Ngôi sao điện ảnh

DVD (n): Đĩa DVD

Remote control (n): Điều khiển từ xa

TV show (n): Chương trình TV

Smartphone (n): Điện thoại thông minh

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Chant and do.

(Đọc theo nhịp và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Stadium (n): Sân vận động

Cartoon (n): Phim hoạt hình

Team (n): Đội

Quiz program (n): Chương trình đố vui

Channel (n): Kênh truyền hình 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

bake cupcakes (v. phr): nướng bánh nhỏ

paint a picture (v. phr): vẽ tranh

plant some flowers (v. phr): trồng hoa

visit my grandparents (v. phr): thăm ông bà

stay at home (v. phr): ở nhà

study (v): học

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Play the game “ Guess”.

(Chơi trò “đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

 

have a sleepover (v. phr): ngủ qua đêm

 

go camping (v. phr): đi cắm trại)

 

have a barbecue (v. phr): có món nướng

 

sing karaoke (v. phr): hát karaoke

 

go bowling (v. phr): đi chơi bowling

 

make paper crafts (v. phr): làm thủ công

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look and number.

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen, fill in the gaps and repeat.

(Nghe, điền vào chỗ trống và nhắc lại.)

 

watch cartoons: xem phim hoạt hình

play hide-and-seek: chơi trốn tìm

play the drums: chơi trống

carry a bag: mang theo một cái túi

fix the toy: sửa đồ chơi

clean the floor: lau sàn

Look at the pictures! My brother did a lot of things last week.

(Nhìn vào những bức ảnh này! Tuần trước anh trai tôi đã làm rất nhiều việc.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

finish: hoàn thành

collect stamps: sưu tầm tem

save money: tiết kiệm tiền

bake a cake: nướng bánh

brush shoes: lau giày

skip rope: nhảy dây

scrapbook: sổ lưu niệm

I finished my scrapbook.

(Tôi đã hoàn thành cuốn sổ lưu niệm của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Name the activities. Listen, check and repeat.

(Kể tên các hoạt động. Hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại.)

do puzzles: giải trò chơi ô chữ

blow bubbles: thổi bong bóng

read newspapers: đọc báo

tell jokes: kể chuyện cười

hold a baby: bế em bé

make a puppet: làm một con rối

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Match two halves of a picture. Complete and say.

(Nối hai nửa của bức tranh. Hoàn thành và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the correct answer.

______ the violin

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the correct answer.

_______ the Internet

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the correct answer.

go for a ______

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the correct answer.

______ the flowers

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the correct answer.

______ cartoons

Xem lời giải >>
Bài 28 :

 Choose the correct alternative.

Jane always / usually cycles to school. She does it every school day.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct alternative.

I often / never read stories before going to bed. It’s my favourite activity.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Choose the correct alternative.

Jill spends most of her free time outside. She always / rarely surfs the Internet.         

Xem lời giải >>