Đề bài

Đọc các thông tin về từ đọc trong từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.

a. Từ đọc là danh từ, động từ hay tính từ?

b. Nghĩa gốc của từ đọc là gì?

c. Từ đọc có mấy nghĩa chuyển?

d. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ được sắp xếp như thế nào?

Phương pháp giải

Em đọc kĩ các thông tin về từ đọc trong từ điển, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. Từ đọc là động từ.

b. Nghĩa gốc của từ đọc là: Phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự.

c. Từ đọc có 3 nghĩa chuyển.

d. Những gốc và nghĩa chuyển của từ được sắp xếp như sau: Nghĩa gốc được xếp đầu tiên, sau đó là các nghĩa chuyển. Với nghĩa chuyển, nghĩa nào có nghĩa sát với nghĩa gốc nhất thì xếp trước.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Sắp xếp các bước sau theo trình tự tra cứu nghĩa của từ đọc trong từ diễn.

a. Tìm từ đọc.

b. Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ Đ.

c. Chọn từ điển phù hợp.

d. Đọc ví dụ để hiểu thêm ý nghĩa và cách dùng từ đọc.

e. Đọc nghĩa của từ đọc.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tra cứu nghĩa của các từ dưới đây:

học tập

tập trung

trôi chảy

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đặt câu với 1 nghĩa chuyển của mỗi từ ở bài tập 3.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực hiện dự án: Sổ tay từ ngữ tiếng Việt của em.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉkiên trì.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.

a. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?

b. Em sử dụng từ điển nào để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe dựa vào mẫu dưới đây:

M: Tìm nghĩa của thành ngữ học một biết mười.

Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.

Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ H.

Bước 3: Tìm thành ngữ học một biết mười.

- Tìm tiếng học.

- Tìm thành ngữ học một biết mười.

Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ học một biết mười.

Lưu ý: Đọc bảng chữ viết tắt để biết quy ước chữ viết tắt trong từ điển (Vd: ví dụ, Gngh: gần nghĩa,...).

Học một biết mười: thông minh (sáng dạ), từ điều học được, suy rộng ra biết nhiều hơn. Vd: Ngay từ nhỏ, Lê Quý Đôn đã lanh lợi, học một biết mười. Gngh: học đâu hiểu đó.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Nêu tên một số từ điển mà em biết.

G:

- Từ điển Anh – Việt

- Từ điển bằng tranh – Thế giới động vật

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Theo em, các từ điển dưới đây cho biết những thông tin gì?

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn từ điển thích hợp để thực hiện một trong các yêu cầu dưới đây:

a, Tìm các từ đồng nghĩa với thơm ngát

b, Tìm và giải thích nghĩa của câu tục ngữ Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh

c, Tìm hiểu và giới thiệu về nhân vật mà một trường học hoặc đường phố ở địa phương em mang tên.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Từ điển có thể xuất bản dưới dạng sách in và tài liệu trên mạng internet. Hãy tìm hiểu trên mạng internet về một kiến thức em cần biết

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tra cứu nhanh một trong những kiến thức sau trong từ điển (sách in hoặc tài liệu trên mạng internet):

a, Một nhân vật nổi tiếng (có thể là nhân vật mà trường em mang tên).

b, Một cảnh đẹp nổi tiếng (ở nước ta hoặc một nước khác).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Đọc thông tin sau và thực hiện yêu cầu:

Hướng dẫn sử dụng từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ đa nghĩa

1. Dò trang có chữ cái đầu tiên của từ.

2. Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm vị trí của từ cần tra.

3. Đọc phần giải nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.

Lưu ý:

- Các nghĩa của một từ đa nghĩa được trình bày trong một mục từ.

- Nghĩa 1 là nghĩa gốc, các nghĩa 2, 3,... là nghĩa chuyển.

- Mỗi nghĩa thường kèm theo ví dụ minh họa là các từ ngữ hoặc câu văn.

Ví dụ: Kết

1 Đan, bện. Cổng chào kết bằng lá dừa.

2 Tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau. Chiếc bè được kết từ những cây nứa.

3 Gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết. Kết bạn.

4 Dính bết vào nhau. Nhựa cây kết đặc lại.

5 Hình thành quả, củ từ hoa hay rễ. Đơm hoa kết quả.

a. Trong ví dụ, từ “kết" được trình bày mấy nghĩa? Nghĩa nào là nghĩa gốc? Các nghĩa nào là nghĩa chuyển?

b. Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và 1 – 2 nghĩa chuyển của từ “kết”.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đọc các câu sau và thực hiện yêu cầu:

a.

Mắt em bé sáng long lanh.

Mắt quả dứa không ăn được.

b.

• Em tặng bà một chiếc khăn quàng cổ bằng len.

• Mẹ mua cho em đôi giày cao cổ rất đẹp.

– Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm trong mỗi cặp câu. 

– Nêu điểm giống nhau về nghĩa của hai từ in đậm trong mỗi cặp câu.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Thực hiện yêu cầu:

a. Tra từ điển để tìm nghĩa gốc và 2 – 3 nghĩa chuyển của từ “ngọt”. 

b. Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ "ngọt" đã tìm được.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Dựa vào nghĩa của “gia”, xếp các từ trong khung vào hai nhóm:

a. "Gia" có nghĩa là "nhà".

b. "Gia" có nghĩa là “thêm vào".

gia đình, gia giảm, gia tộc, gia cố, gia súc, gia dụng, gia nhập, gia công

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đọc các từ trong khung và thực hiện yêu cầu:

trung thu, trung thành, trung tâm, trung thực

a. Tra từ điển để tìm nghĩa của mỗi từ.

b. Dựa vào kết quả bài tập a để xếp các từ trong khung thành hai nhóm.

c. Tìm thêm 2 – 3 từ thuộc mỗi nhóm.

d. Đặt câu với một từ tìm được ở mỗi nhóm.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết 3 – 4 câu giới thiệu một câu chuyện về lòng trung thực mà em đã nghe, đã đọc.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Thực hiện yêu cầu:

a. Đặt câu để phân biệt các từ sau:

b. Tìm thêm 2 – 3 từ đồng nghĩa với các từ ở bài tập a.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm 3 – 4 từ đồng nghĩa:

a. Cùng chỉ màu vàng.

b. Cùng chỉ màu xanh.

c. Cùng chỉ màu đỏ.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Thực hiện yêu cầu:

a. Tra từ điển để tìm nghĩa gốc và 2 – 3 nghĩa chuyển của từ "ăn".

b. Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ "ăn” tìm được ở bài tập a.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

- đoàn kết

- thân thiết

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Nối các từ điển dưới đây với những thông tin phù hợp:


Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tra từ điển thích hợp, viết lại một trong các thông tin sau:

a) Từ đồng nghĩa với thơm ngát là:

b) Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh có nghĩa là

c) Nhân vật em tìm được trong từ điển là:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tra tài liệu trên mạng Internet, viết lại một trong các thông tin sau: 

a) Nhân vật nổi tiếng mà em tìm được trong từ điển là:

b) Cảnh đẹp nổi tiếng mà em tìm được trong từ điển là:

Xem lời giải >>