Đề bài

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. afraid

b. bored

c. bad

d. interested

e. parents

a. Don't be afraid. This dog is cute.

(Đừng sợ. Con chó này dễ thương lắm.)

b. The boy is watching TV. He looks a bit bored.

(Cậu bé đang xem TV. Anh ấy trông hơi chán.)

c. I can't do my maths homework. My maths is bad.

(Tôi không thể làm bài tập về nhà môn toán. Tôi học toán tệ lắm.)

You can do it.

(Bạn có thể làm được .)

d. Today is the Charity Day at school. Are you interested?

(Hôm nay là ngày từ thiện ở trường. Bạn có hứng thú không?)

Oh, yes. Let's go there!

(Ồ, có. Cùng đi nào!)

e. My parents enjoy cooking. They cook meals every day.

(Bố mẹ tôi thích nấu ăn lắm. Họ nấu các bữa ăn hàng ngày.)