Đề bài

Chọn ý trả lời đúng.

a) 1 m = ? km,  1g = ? kg,   1

Số thích hợp điền vào .?. là:

A. \(\frac{1}{{10}}\)

B. \(\frac{1}{{100}}\)

C. \(\frac{1}{{1000}}\)

D. \(\frac{1}{{10000}}\)

b) 1 m2 = ? ha

Số thích hợp điền vào .?. là:

A. \(\frac{1}{{10}}\)

B. \(\frac{1}{{100}}\)

C. \(\frac{1}{{1000}}\)

D. \(\frac{1}{{10000}}\)

Phương pháp giải

Áp dụng các cách đổi:

1 km = 1 000 m

1 kg = 1 000 g

1 \(l\) = 1 000 ml

1 ha = 1 000 m2

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 1 m = \(\frac{1}{{1000}}\) km

1 g = \(\frac{1}{{1000}}\) kg

1\(ml = \frac{1}{{1000}}l\)

Vậy số thích hợp điền vào .?. là \(\frac{1}{{1000}}\)

Chọn C

b) Ta có: 1 m2= \(\frac{1}{{10000}}\)ha

Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Các phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm phân số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:

b) Viết mỗi phân số thập phân sau:

c) Xếp các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

a) $\frac{2}{5},\,\frac{7}{4},\,\frac{{18}}{{25}}$                                                                             

b) $\frac{{32}}{{80}},\,\frac{{72}}{{400}},\,\frac{{425}}{{5\,000}}$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trò chơi “Ghép thẻ”

Tìm cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Quan sát hình vẽ, viết phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):

b) Đọc các số thập phân ở câu a.

c) Viết mỗi số thập phân sau: không phẩy một, không phẩy tám, không phẩy ba, không phẩy chín.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi chọn số thập phân thích hợp cho ô ?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Khang viết 225% dưới dạng phân số như sau:

Tú viết $\frac{{14}}{{25}}$ dưới dạng tỉ số phần trăm như sau:

 

Em có đồng ý với cách viết của hai bạn không? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.

$\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}$

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Mẫu: $\frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}$

a) $\frac{3}{2};\frac{2}{5}$                                 

b) $\frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}$                             

c) $\frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}$

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Chiều cao của một bạn là 1$\frac{{45}}{{100}}$m nghĩa là bạn đó cao 1,45 m.

b) Khối lượng của một con gà là 1$\frac{2}{5}$kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,2 kg.

c) Do $\frac{1}{{10}}$ gấp 10 lần $\frac{1}{{100}}$ nên 0,1 gấp 10 lần 0,01

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Chọn phân số thập phân chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

$\frac{7}{8};\frac{{29}}{{10}};\frac{{100}}{{68}};\frac{{85}}{{100}};\frac{{23}}{{2000}};\frac{{347}}{{1000}}$

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết hai phân số thập phân bé hơn 1 và hai phân số thập phân lớn hơn 1.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Phân số

Chuyển thành phân số thập phân

\(\frac{9}{{20}}\)

\(\frac{{}}{{100}}\)

\(\frac{{12}}{{300}}\)

\(\frac{{}}{{100}}\)

\(\frac{7}{{125}}\)

\(\frac{{56}}{{}}\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:

b) Viết mỗi phân số thập phân sau:

Năm phần mười: ............................................

Ba trăm phần nghìn: ......................................

Bảy mươi hai phần trăm: ..............................

Chín phần triệu: .............................................

c) Nối các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:

 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Đánh dấu vào ô trống đặt cạnh phân số thập phân:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trò chơi “Ghép thẻ”

Viết cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp (theo mẫu):

Xem lời giải >>