Đề bài

a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:

b) Viết mỗi phân số thập phân sau:

c) Xếp các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:

Phương pháp giải

a) Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số.

b) Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.

c) Xếp các thẻ vào vị trị thích hợp trên tia số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) $\frac{3}{{10}}$: Ba phần mười.

$\frac{{14}}{{100}}$: Mười bốn phần một trăm hay mười bốn phần trăm

$\frac{{723}}{{1\,000}}$: Bảy trăm hai mươi ba phần một nghìn hay bảy trăm hai mươi ba phần nghìn

$\frac{{2\,014}}{{1\,000\,000}}$: Hai nghìn không trăm mười bốn phần một triệu hay hai nghìn không trăm mười bốn phần triệu

b) Năm phần mười: $\frac{5}{{10}}$

Bảy mươi hai phần trăm: $\frac{{72}}{{100}}$

Ba trăm phần nghìn: $\frac{{300}}{{1000}}$

Chín phần triệu: $\frac{9}{{1\,000\,000}}$

c)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Các phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm phân số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

a) $\frac{2}{5},\,\frac{7}{4},\,\frac{{18}}{{25}}$                                                                             

b) $\frac{{32}}{{80}},\,\frac{{72}}{{400}},\,\frac{{425}}{{5\,000}}$

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trò chơi “Ghép thẻ”

Tìm cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát hình vẽ, viết phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):

b) Đọc các số thập phân ở câu a.

c) Viết mỗi số thập phân sau: không phẩy một, không phẩy tám, không phẩy ba, không phẩy chín.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi chọn số thập phân thích hợp cho ô ?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Khang viết 225% dưới dạng phân số như sau:

Tú viết $\frac{{14}}{{25}}$ dưới dạng tỉ số phần trăm như sau:

 

Em có đồng ý với cách viết của hai bạn không? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.

$\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}$

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Mẫu: $\frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}$

a) $\frac{3}{2};\frac{2}{5}$                                 

b) $\frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}$                             

c) $\frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}$

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Chiều cao của một bạn là 1$\frac{{45}}{{100}}$m nghĩa là bạn đó cao 1,45 m.

b) Khối lượng của một con gà là 1$\frac{2}{5}$kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,2 kg.

c) Do $\frac{1}{{10}}$ gấp 10 lần $\frac{1}{{100}}$ nên 0,1 gấp 10 lần 0,01

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chọn ý trả lời đúng.

a) 1 m = ? km,  1g = ? kg,   1

Số thích hợp điền vào .?. là:

A. \(\frac{1}{{10}}\)

B. \(\frac{1}{{100}}\)

C. \(\frac{1}{{1000}}\)

D. \(\frac{1}{{10000}}\)

b) 1 m2 = ? ha

Số thích hợp điền vào .?. là:

A. \(\frac{1}{{10}}\)

B. \(\frac{1}{{100}}\)

C. \(\frac{1}{{1000}}\)

D. \(\frac{1}{{10000}}\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Chọn phân số thập phân chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

$\frac{7}{8};\frac{{29}}{{10}};\frac{{100}}{{68}};\frac{{85}}{{100}};\frac{{23}}{{2000}};\frac{{347}}{{1000}}$

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết hai phân số thập phân bé hơn 1 và hai phân số thập phân lớn hơn 1.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Phân số

Chuyển thành phân số thập phân

\(\frac{9}{{20}}\)

\(\frac{{}}{{100}}\)

\(\frac{{12}}{{300}}\)

\(\frac{{}}{{100}}\)

\(\frac{7}{{125}}\)

\(\frac{{56}}{{}}\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:

b) Viết mỗi phân số thập phân sau:

Năm phần mười: ............................................

Ba trăm phần nghìn: ......................................

Bảy mươi hai phần trăm: ..............................

Chín phần triệu: .............................................

c) Nối các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:

 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Đánh dấu vào ô trống đặt cạnh phân số thập phân:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trò chơi “Ghép thẻ”

Viết cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp (theo mẫu):

Xem lời giải >>