Đề bài

2. Look. Decode and reorder the sentences.

(Nhìn. Giải mã và sắp xếp lại các câu.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. What classes did they have last week?

(Tuần trước họ học những môn gì?)

2. He had math class on Tuesday and Wednesday.

(Anh ấy học toán vào thứ Ba và thứ Tư.)

3. When did she have science class?

(Cô ấy học lớp khoa học khi nào?)

4. They had music, art and literature classes.

(Họ học các lớp âm nhạc, mỹ thuật và văn học.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

School rooms

Where?

How to get there from your classroom?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Write the words in the correct order.

(Viết các từ theo thứ tự đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

F. Write about you. Ask your friends and complete the table.

(Viết về bạn. Hỏi bạn bè của bạn và hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

F. Look at E. Complete your timetable for Wednesday. Write about five classes.

(Nhìn vào phần E. Hoàn thành thời gian biểu cho thứ 4. Viết về 5 lớp học.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

C. Write about your favorite subjects.

(Viết về những môn học yêu thích.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Write about activities you and your friends like.

(Viết về những hoạt động bạn và bạn bè của bạn thích.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Look at Part 4 and 5 and write about you and your friends. Write 30-40 words.

(Nhìn vào Phần 4 và 5 và viết về bạn và bạn bè của bạn. Viết 30-40 từ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Use the words to make a conversation.

(Sử dụng các từ tạo cuộc hội thoại.)

Ben: (what classes / have / last week) __________________? 

Lily: (computer science / art / history) __________________. 

Ben: (when / have / history / class) ____________________? 

Lily: (Monday / Friday) ______________________________. 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look and read. Correct the sentences.

(Nhìn và đọc. Sửa lại câu cho đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Complete the sentences. Use some of words from the boxes.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng một số từ trong ô.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. What did you do after school last month? Write 30-40 words.

(Bạn đã làm gì sau giờ học vào tháng trước? Viết 30-40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Write sentences about your friends. Write 30-40 words.  

(Viết các câu về bạn bè của bạn. Khoảng 30-40 từ.)

Example: Kim had math, physical education, and music classes last week. She had her physical education class on Tuesday. She liked it because she learned about football and had lots of fun.

(Kim có lớp học toán, thể dục và âm nhạc vào tuần trước. Cô ấy có lớp học thể dục vào thứ Ba. Cô ấy thích nó vì cô ấy đã học về bóng đá và có rất nhiều niềm vui.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Ask and answer. Write.

(Hỏi và trả lời. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Write about what people want you to do.

(Viết về những gì mọi người muốn bạn làm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Write the numbers.

(Viết các số.)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Tick your ways to learn. Write.

(Đánh dấu vào cách học của bạn. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

A. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 20 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Write about you.

(Viết về bạn.)

English       Vietnamese         math        P.E.           art


1. I like _______ because I like _______.

2. I don’t like ________.

3. My favorite subject is __________.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Write about your friend.

(Viết về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Look and read. Choose 3 other subjects. Write.

(Nhìn và đọc. Chọn 3 môn học. Viết.) 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

13. Imagine you had an exciting day at school yesterday. Write 30-40 words about what you did.

(Hãy tưởng tượng hôm qua bạn đã có một ngày thú vị ở trường. Viết 30-40 từ về những gì bạn đã làm.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Write about the clubs you and your friends would like to join.

(Viết về câu lạc bộ mà bạn và bạn của bạn muốn tham gia.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Write about you (about 30 – 40 words).

(Viết về bạn (khoảng 30 – 40 từ).)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Write about your plans in the new school year (about 30 – 40 words).

(Viết về kế hoach của bạn trong năm học mới (khoảng 30 – 40 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Write the answers.

(Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>