Đề bài

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Phương pháp giải

There will be some showers, so I’m going to bring my umbrella.

(Có mưa rào nên tôi sẽ mang ô.)

Lưu ý:

Chúng ta thường dùng “some” với sunshine/some showers và “a” với snowstorm/thunderstorm/rainstorm/flood.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read and write.

(Đọc và viết.)

In the future, maybe people (1) will go to the moon for vacations. They (2) ______ travel by rocket or spaceship. They (3) ______ travel by plane. They (4) ______ wear astronauts’ clothes. They (5) ______ eat space food through a tube. But they (6) ______ get out of the spaceship. It (7) ______ be too dangerous.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Look at exercise 3 again. Ask and answer.

(Xem lại bài 3. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Write sentences about life in 2075.

(Viết câu văn về cuộc sống ở năm 2075.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh tròn những từ đúng. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. List other dishes you know. Practice again.

(Liệt kê món ăn mà bạn biết. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

F. Play Guess the picture.

(Chơi đoán tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and practice.

(Nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. List other jobs you know and one thing people like or don’t like about in those jobs. Practice again.

(Liệt kê những công việc khác mà bạn biết và một điều mà mọi người thích hoặc không thích ở những công việc đó. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

F. Play the Chain game.

(Chơi trò chơi dây chuyền.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Listen then read in pairs.

(Nghe rồi đọc theo cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

4. Listen, read and circle T (True) or F (False).

(Nghe, đọc và khoanh tròn T (Đúng) hoặc F (Sai).)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

5. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

a. Tommy won't bring a __tent__. He'll bring a sleeping bag.

b. Paul won't go ______ next Saturday. He'll have a health check-up.

c. Helen will buy some food and drinks for the picnic. She won't buy any _____.

d. Emma won't visit her grandma this weekend. She'll go to the _____.

e. Tim won't buy a shirt and a ______ for his father. He'll buy a new lighter.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Make a sentence using the given hints.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the corect answer.

______ will you and your friends do on Sport Day? – We’ll play badminton

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the corect answer.

We’ll play a lot of sports _____ Sport Day.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Make a correct sentence using the given words/phrases.

Xem lời giải >>